• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Cữu 臼 (+3 nét)
  • Pinyin: Chā
  • Âm hán việt: Sáp Tháp Tráp Áp
  • Nét bút:ノ一丨ノ丨一フ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:HJHX (竹十竹重)
  • Bảng mã:U+81FF
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 臿

  • Cách viết khác

    𠚏 𢆍 𦥛 𦥫 𦦈 𦦘 𦦱

Ý nghĩa của từ 臿 theo âm hán việt

臿 là gì? (Sáp, Tháp, Tráp, áp). Bộ Cữu (+3 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Mai, xẻng, thuổng, Xen vào, lách vào, gài vào. Chi tiết hơn...

Sáp
Tráp
Âm:

Sáp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mai, xẻng, thuổng
Động từ
* Xen vào, lách vào, gài vào

- “Xích hà bác lạc, tạp sáp kì gian” , (Thượng lâm phú ) Tì vết đỏ lộn xộn, chen lẫn bên trong.

Trích: Tư Mã Tương Như

Từ điển phổ thông

  • 1. cái chày để đắp tường
  • 2. cái mai, cái thuổng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chày để đắp tường.
  • Cái mai, cái thuổng.
  • Cùng nghĩa với chữ tráp .

Từ ghép với 臿