猎取 lièqǔ

Từ hán việt: 【liệp thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猎取" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệp thủ). Ý nghĩa là: săn bắt, cướp lấy; giành lấy; giành giật (danh lợi). Ví dụ : - 。 Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.. - 鹿。 Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.. - 。 Cả đời anh ấy đuổi theo danh lợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猎取 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 猎取 khi là Động từ

săn bắt

通过打猎取得

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 森林 sēnlín 猎取 lièqǔ 野兽 yěshòu

    - Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.

  • - yòng 弓箭 gōngjiàn 猎取 lièqǔ le 一只 yīzhī 鹿

    - Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.

cướp lấy; giành lấy; giành giật (danh lợi)

夺取 (名利)

Ví dụ:
  • - 一生 yīshēng dōu zài 猎取 lièqǔ 名利 mínglì

    - Cả đời anh ấy đuổi theo danh lợi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎取

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 卡拉 kǎlā · 史密斯 shǐmìsī 取款 qǔkuǎn shí de 录像 lùxiàng 发过来 fāguòlái

    - Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.

  • - 别拿人 biénárén 取笑 qǔxiào

    - đừng lấy người khác ra làm trò cười.

  • - 哈佛 hāfó méi 录取 lùqǔ

    - Cô ấy không vào được Harvard.

  • - 取胜 qǔshèng

    - Giành thắng lợi.

  • - 野禽 yěqín 猎鸟 lièniǎo 一种 yīzhǒng 野生 yěshēng de 猎鸟 lièniǎo 野鸭 yěyā 野鹅 yěé huò 鹌鹑 ānchún

    - 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.

  • - zài 野外 yěwài 猎获 lièhuò le 一些 yīxiē 野味 yěwèi

    - Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.

  • - 用手 yòngshǒu 摩擦 mócā 双臂 shuāngbì 可以 kěyǐ 取暖 qǔnuǎn

    - Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 深林 shēnlín 猎虎 lièhǔ

    - Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.

  • - 取保 qǔbǎo 释放 shìfàng

    - bảo lãnh để được tha bổng.

  • - 榨取 zhàqǔ 民财 míncái

    - bòn rút tài sản của nhân dân

  • - yòng 弓箭 gōngjiàn 猎取 lièqǔ le 一只 yīzhī 鹿

    - Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.

  • - 他们 tāmen zài 森林 sēnlín 猎取 lièqǔ 野兽 yěshòu

    - Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.

  • - 一心 yīxīn 猎取 lièqǔ 高位 gāowèi

    - Anh ấy một lòng theo đuổi vị trí cao.

  • - 一生 yīshēng dōu zài 猎取 lièqǔ 名利 mínglì

    - Cả đời anh ấy đuổi theo danh lợi.

  • - 原始社会 yuánshǐshèhuì de 人用 rényòng 粗糙 cūcāo de 石器 shíqì 猎取 lièqǔ 野兽 yěshòu

    - người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猎取

Hình ảnh minh họa cho từ 猎取

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猎取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Liè , Què , Xí
    • Âm hán việt: Liệp , Lạp
    • Nét bút:ノフノ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHTA (大竹廿日)
    • Bảng mã:U+730E
    • Tần suất sử dụng:Cao