传授 chuánshòu

Từ hán việt: 【truyền thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传授" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền thụ). Ý nghĩa là: truyền thụ; truyền dạy; truyền đạt; phổ biến; thụ giáo. Ví dụ : - 。 Thầy giáo truyền đạt kiến thức cho học sinh.. - 。 Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.. - 。 Sư phụ đã truyền lại kỹ nghệ của mình.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传授 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 传授 khi là Động từ

truyền thụ; truyền dạy; truyền đạt; phổ biến; thụ giáo

把学问; 技艺教给别人

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 传授 chuánshòu 学生 xuésheng 知识 zhīshí

    - Thầy giáo truyền đạt kiến thức cho học sinh.

  • - xiàng 学生 xuésheng 传授 chuánshòu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.

  • - 师傅 shīfu 传授 chuánshòu le de 技艺 jìyì

    - Sư phụ đã truyền lại kỹ nghệ của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 传授 với từ khác

传授 vs 教

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传授

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 泰勒 tàilè 名不虚传 míngbùxūchuán

    - Taylor đúng với đại diện của anh ấy.

  • - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

  • - xiàng 达特茅斯 dátèmáosī 大学 dàxué de 文学 wénxué 教授 jiàoshòu

    - Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth

  • - 芦苇 lúwěi 传出 chuánchū 咿呀 yīyā de 桨声 jiǎngshēng

    - tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.

  • - 传家宝 chuánjiābǎo

    - bảo vật gia truyền

  • - 总统 zǒngtǒng 授予 shòuyǔ 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.

  • - 老师 lǎoshī 授予 shòuyǔ 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.

  • - āi 博拉 bólā 通过 tōngguò 体液 tǐyè zài rén rén 之间 zhījiān 传播 chuánbō

    - Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.

  • - péng nǎi 巨鸟 jùniǎo 传说 chuánshuō zhōng

    - Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

  • - 法师 fǎshī zài 传授 chuánshòu 佛法 fófǎ

    - Pháp sư đang truyền giảng Phật pháp.

  • - 家学渊源 jiāxuéyuānyuán ( 家世 jiāshì 学问 xuéwèn de 传授 chuánshòu yǒu 根源 gēnyuán )

    - nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)

  • - xiàng 学生 xuésheng 传授 chuánshòu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.

  • - 老师 lǎoshī 传授 chuánshòu 学生 xuésheng 知识 zhīshí

    - Thầy giáo truyền đạt kiến thức cho học sinh.

  • - 师傅 shīfu 传授 chuánshòu le de 技艺 jìyì

    - Sư phụ đã truyền lại kỹ nghệ của mình.

  • - 他们 tāmen 遏制 èzhì le 病毒传播 bìngdúchuánbō

    - Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传授

Hình ảnh minh họa cho từ 传授

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传授 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBBE (手月月水)
    • Bảng mã:U+6388
    • Tần suất sử dụng:Rất cao