正确 zhèngquè

Từ hán việt: 【chính xác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正确" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính xác). Ý nghĩa là: đúng; chính xác; đúng đắn. Ví dụ : - 。 Câu trả lời của bạn là đúng.. - 。 Phương pháp của anh ấy rất đúng.. - 。 Hãy cho tôi biết câu trả lời đúng.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正确 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正确 khi là Tính từ

đúng; chính xác; đúng đắn

符合实际或客观标准的;能取得好效果的

Ví dụ:
  • - de 答案 dáàn shì 正确 zhèngquè de

    - Câu trả lời của bạn là đúng.

  • - de 方法 fāngfǎ 非常 fēicháng 正确 zhèngquè

    - Phương pháp của anh ấy rất đúng.

  • - qǐng 告诉 gàosù 正确 zhèngquè de 答案 dáàn

    - Hãy cho tôi biết câu trả lời đúng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正确

  • - qǐng 按照 ànzhào 正确 zhèngquè de 格式 géshì lái xiě de 书评 shūpíng

    - Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.

  • - 口齿清楚 kǒuchǐqīngchu ( 咬字儿 yǎozìér 正确 zhèngquè )

    - phát âm chính xác.

  • - 坚持 jiānchí 认为 rènwéi 正确 zhèngquè de 事情 shìqing bié 逆来顺受 nìláishùnshòu 委屈 wěiqū 自身 zìshēn

    - Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.

  • - 发音 fāyīn 方法 fāngfǎ yào 正确 zhèngquè

    - Phương pháp phát âm phải chính xác.

  • - 坐姿 zuòzī 正确 zhèngquè huì 导致 dǎozhì 背部 bèibù lóu

    - Ngồi sai tư thế có thể dẫn đến lưng bị gù..

  • - 事实证明 shìshízhèngmíng le de 拟议 nǐyì shì 完全正确 wánquánzhèngquè de

    - sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.

  • - 邪恶 xiéè de 正确 zhèngquè de 合适 héshì de 适宜 shìyí de shì 一致 yízhì de 乖张 guāizhāng de

    - Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.

  • - yào 正确 zhèngquè 分析 fēnxī 物业 wùyè 市情 shìqíng

    - Cần phân tích chính xác tình hình thị trường bất động sản.

  • - 极力 jílì 主张 zhǔzhāng 拼写 pīnxiě 正确 zhèngquè shì 十分 shífēn 重要 zhòngyào de

    - Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.

  • - 采取 cǎiqǔ 正确 zhèngquè de 措施 cuòshī

    - Thực hiện các biện pháp mới đúng đắn.

  • - 这种 zhèzhǒng 说法 shuōfǎ 正确 zhèngquè

    - Cách nói này không đúng.

  • - 跑步 pǎobù de 姿式 zīshì 正确 zhèngquè

    - Tư thế chạy của anh ấy không đúng.

  • - 对方 duìfāng de 做法 zuòfǎ 正确 zhèngquè

    - Cách làm của đối phương không đúng.

  • - shuō 的话 dehuà 不尽然 bùjìnrán 正确 zhèngquè

    - Những gì anh ấy nói không hoàn toàn đúng.

  • - 错误 cuòwù dōu 归咎于 guījiùyú 客观原因 kèguānyuányīn shì 正确 zhèngquè de

    - đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.

  • - 虽然 suīrán 我们 wǒmen 尽力 jìnlì 认真 rènzhēn 编绘 biānhuì běn 图册 túcè dàn 不能 bùnéng 保证 bǎozhèng 所有 suǒyǒu 内容 nèiróng 完全正确 wánquánzhèngquè 无误 wúwù

    - Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác

  • - 实事求是 shíshìqiúshì cái shì 治学 zhìxué de 正确态度 zhèngquètàidù

    - thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.

  • - zhǎo 不到 búdào 正确 zhèngquè de 页码 yèmǎ

    - Tôi không tìm thấy số trang chính xác.

  • - 这个 zhègè 页面 yèmiàn de 链接 liànjiē 正确 zhèngquè

    - Liên kết trên trang này không chính xác.

  • - 量子力学 liàngzǐlìxué de 正确 zhèngquè 诠释 quánshì shì 什么 shénme

    - Cách giải thích chính xác của cơ học lượng tử là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正确

Hình ảnh minh họa cho từ 正确

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正确 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa