Đọc nhanh: 乖张 (quai trương). Ý nghĩa là: quái đản; kỳ quái; kỳ quặc; gàn dở; ương bướng, ngược; không thuận; không may, lố lăng. Ví dụ : - 脾气乖张 tính khí kỳ quái. - 行为乖张 hành vi quái đản. - 命运乖张 vận mệnh không may
Ý nghĩa của 乖张 khi là Tính từ
✪ quái đản; kỳ quái; kỳ quặc; gàn dở; ương bướng
怪僻;不讲情理
- 脾气 乖张
- tính khí kỳ quái
- 行为 乖张
- hành vi quái đản
✪ ngược; không thuận; không may
不顺
- 命运 乖张
- vận mệnh không may
✪ lố lăng
跟正常的情况不同
✪ ma bùn
凝滞, 不流畅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖张
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 妹妹 一直 都 很 乖
- Em gái luôn rất ngoan.
- 张 奶奶 是 我 老师 的 妈妈
- Bà Trương là mẹ của thầy tôi.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 张姨是 我们 的 邻居
- Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 命运 乖张
- vận mệnh không may
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 脾气 乖张
- tính khí kỳ quái
- 行为 乖张
- hành vi quái đản
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乖张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乖张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乖›
张›