乖谬 guāimiù

Từ hán việt: 【quai mậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乖谬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quai mậu). Ý nghĩa là: quái đản; vô lý; hoang đường; bất thường; rởm đời; lố bịch. Ví dụ : - 。 người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乖谬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乖谬 khi là Tính từ

quái đản; vô lý; hoang đường; bất thường; rởm đời; lố bịch

荒谬反常

Ví dụ:
  • - zhè rén 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì 行动 xíngdòng 多有 duōyǒu 乖谬 guāimiù 难解 nánjiě zhī chù

    - người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖谬

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 真乖 zhēnguāi

    - Đứa bé này ngoan quá.

  • - 命途 mìngtú guāi chuǎn

    - cảnh đời éo le

  • - 时运 shíyùn guāi jiǎn

    - thời vận không may; không gặp thời.

  • - 荒谬 huāngmiù

    - hết sức sai lầm.

  • - 荒谬绝伦 huāngmiùjuélún

    - hết sức hoang đường.

  • - 驳斥 bóchì 荒谬 huāngmiù de 论调 lùndiào

    - bác bỏ luận điệu hoang đường

  • - 语多 yǔduō 乖戾 guāilì

    - nói nhiều mất hay.

  • - 谬论 miùlùn

    - lí lẽ sai trái.

  • - 出乖露丑 chūguāilòuchǒu

    - lộ bộ mặt xấu xa.

  • - zhè 孩子 háizi 嘴乖 zuǐguāi

    - Đứa bé này rất lém lỉnh.

  • - 寒暑 hánshǔ 乖违 guāiwéi

    - nóng lạnh thất thường

  • - 命运 mìngyùn 乖张 guāizhāng

    - vận mệnh không may

  • - 刊谬补缺 kānmiùbǔquē

    - sửa những chỗ còn thiếu sót.

  • - 谬种流传 miùzhǒngliúchuán

    - tuyên truyền những quan điểm sai lầm.

  • - 乖戾 guāilì

    - cọc cằn; khó tánh.

  • - 性情 xìngqíng 乖戾 guāilì

    - tính tình ương bướng.

  • - zhè rén 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì 行动 xíngdòng 多有 duōyǒu 乖谬 guāimiù 难解 nánjiě zhī chù

    - người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.

  • - 囡囡 nānnān guāi 走开 zǒukāi 爸爸 bàba 正忙着 zhèngmángzhe ne

    - Con ngoan, đi chỗ khác chơi. Bố đang bận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乖谬

Hình ảnh minh họa cho từ 乖谬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乖谬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+7 nét)
    • Pinyin: Guāi
    • Âm hán việt: Quai
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJLP (竹十中心)
    • Bảng mã:U+4E56
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Miù
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:丶フフ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVSMH (戈女尸一竹)
    • Bảng mã:U+8C2C
    • Tần suất sử dụng:Cao