- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
- Pinyin:
Biàn
, Pián
- Âm hán việt:
Biện
- Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶フ丶一丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿴辡讠
- Thương hiệt:YJIVJ (卜十戈女十)
- Bảng mã:U+8FA9
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 辩
-
Cách viết khác
䛒
辡
𠷊
𦌽
𧦪
𧦬
𧩵
𧪔
-
Phồn thể
辯
Ý nghĩa của từ 辩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 辩 (Biện). Bộ Tân 辛 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丶一丶ノ一一ノ丶フ丶一丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: 2. biện bác. Từ ghép với 辩 : 爭辯Tranh cãi, 子言非不辯也 Lời ông nói đều nghe êm tai (Hàn Phi tử) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cãi, tranh luận
- 2. biện bác
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cãi lẽ, tranh cãi, tranh biện, biện bác, biện bạch
* ② (văn) (Lời nói) hay, êm tai
- 子言非不辯也 Lời ông nói đều nghe êm tai (Hàn Phi tử)
* ③ (văn) Trị lí
- 辯治百官,領理萬事 Trị lí bách quan, trông coi mọi việc (Hoài Nam tử)