Đọc nhanh: 荒谬无稽 (hoang mậu vô kê). Ý nghĩa là: hoàn toàn vô lý và vô căn cứ.
Ý nghĩa của 荒谬无稽 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn vô lý và vô căn cứ
completely ridiculous and unfounded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒谬无稽
- 荒谬
- hết sức sai lầm.
- 荒唐无稽
- vô cùng hoang đường
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lí.
- 荒淫无耻
- hoang dâm vô sỉ
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lý
- 荒谬绝伦
- hết sức hoang đường.
- 荒地 无人 耕种
- Đất hoang không ai canh tác.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
- 无稽 谰言 ( 谣言 )
- tin nhảm
- 无可 稽考
- không thể tra cứu.
- 这个 想法 毫无道理 , 实在 荒唐
- cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.
- 无稽之谈
- chuyện vớ vẩn; nói năng vô căn cứ; chuyện nhảm.
- 无稽之谈
- Chuyện vu vơ; chuyện hoang đường
- 他 的 观点 非常 荒谬
- Quan điểm của anh ấy cực kỳ sai lầm.
- 这个 说法 简直 荒谬
- Cách nói này thật sự là lố bịch.
- 这些 岂 不 显得 很 荒谬 ?
- Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?
- 你 这个 观点 真是 荒谬绝伦
- Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.
- 这场 辩论 充满 了 荒谬 的 观点
- Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒谬无稽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒谬无稽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
稽›
荒›
谬›