草率收兵 cǎoshuài shōubīng

Từ hán việt: 【thảo suất thu binh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "草率收兵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo suất thu binh). Ý nghĩa là: nửa nướng, làm việc mơ hồ rồi rút lui (thành ngữ); cẩu thả và nửa vời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 草率收兵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 草率收兵 khi là Thành ngữ

nửa nướng

half-baked

làm việc mơ hồ rồi rút lui (thành ngữ); cẩu thả và nửa vời

to work vaguely then retreat (idiom); sloppy and half-hearted

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草率收兵

  • - 鸣金收兵 míngjīnshōubīng

    - Gióng chuông thu binh.

  • - 兵马未动 bīngmǎwèidòng 粮草先行 liángcǎoxiānxíng

    - binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.

  • - 草率收兵 cǎoshuàishōubīng

    - thu binh không nghiêm túc

  • - 这件 zhèjiàn shì 不能 bùnéng 过于 guòyú 草率 cǎoshuài

    - Việc này không thể quá vội vàng.

  • - 草草收场 cǎocǎoshōuchǎng

    - đoạn kết sơ sài; kết thúc vội vàng

  • - 对于 duìyú 婚姻 hūnyīn 千万 qiānwàn 不能 bùnéng 草率 cǎoshuài

    - Tuyệt không được qua loa đại khái trong hôn nhân.

  • - yǒu 草率 cǎoshuài de 解释 jiěshì

    - Bạn có lời giải thích sơ sài.

  • - 收获 shōuhuò 一抱 yībào 青草 qīngcǎo

    - Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.

  • - 这是 zhèshì 草率 cǎoshuài de 计划 jìhuà

    - Đây là kế hoạch sơ sài.

  • - 这次 zhècì tài 草率 cǎoshuài le

    - Lần này bạn quá cẩu thả rồi.

  • - de 回答 huídá hěn 草率 cǎoshuài

    - Câu trả lời của anh ấy rất sơ sài.

  • - 做事 zuòshì 非常 fēicháng 草率 cǎoshuài

    - Anh ấy làm việc rất cẩu thả.

  • - gěi le 草率 cǎoshuài de 回答 huídá

    - Anh ấy đã đưa ra câu trả lời qua loa.

  • - jiù zhè tài 草率 cǎoshuài le ba

    - thế thôi ấy hả? quá mức qua quýt rồi dấy nhá

  • - 军法从事 jūnfǎcóngshì 不能 bùnéng 草率 cǎoshuài 应付 yìngfù

    - Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.

  • - yòng 叉子 chāzǐ 收集 shōují 干草 gāncǎo

    - Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.

  • - de 答复 dáfù tài 草率 cǎoshuài le

    - Câu trả lời của anh ấy quá cẩu thả.

  • - 过去 guòqù cǎo dōu 不长 bùzhǎng de 盐碱地 yánjiǎndì 今天 jīntiān 能收 néngshōu 这么 zhème duō 粮食 liángshí 的确 díquè 难能可贵 nánnéngkěguì

    - đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.

  • - 每天 měitiān 收工 shōugōng 回家 huíjiā hái 捎带 shāodài 挑些 tiāoxiē 猪草 zhūcǎo

    - hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.

  • - 收集 shōují le 很多 hěnduō 古代 gǔdài de bīng

    - Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 草率收兵

Hình ảnh minh họa cho từ 草率收兵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草率收兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao