Đọc nhanh: 草率收兵 (thảo suất thu binh). Ý nghĩa là: nửa nướng, làm việc mơ hồ rồi rút lui (thành ngữ); cẩu thả và nửa vời.
Ý nghĩa của 草率收兵 khi là Thành ngữ
✪ nửa nướng
half-baked
✪ làm việc mơ hồ rồi rút lui (thành ngữ); cẩu thả và nửa vời
to work vaguely then retreat (idiom); sloppy and half-hearted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草率收兵
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 草率收兵
- thu binh không nghiêm túc
- 这件 事 不能 过于 草率
- Việc này không thể quá vội vàng.
- 草草收场
- đoạn kết sơ sài; kết thúc vội vàng
- 对于 婚姻 千万 不能 草率
- Tuyệt không được qua loa đại khái trong hôn nhân.
- 你 有 草率 的 解释
- Bạn có lời giải thích sơ sài.
- 她 收获 一抱 青草
- Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.
- 这是 草率 的 计划
- Đây là kế hoạch sơ sài.
- 这次 你 太 草率 了
- Lần này bạn quá cẩu thả rồi.
- 他 的 回答 很 草率
- Câu trả lời của anh ấy rất sơ sài.
- 他 做事 非常 草率
- Anh ấy làm việc rất cẩu thả.
- 他 给 了 草率 的 回答
- Anh ấy đã đưa ra câu trả lời qua loa.
- 就 这 ? 太 草率 了 吧 你
- thế thôi ấy hả? quá mức qua quýt rồi dấy nhá
- 军法从事 , 不能 草率 应付
- Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 他 的 答复 太 草率 了
- Câu trả lời của anh ấy quá cẩu thả.
- 过去 草 都 不长 的 盐碱地 , 今天 能收 这么 多 粮食 , 的确 难能可贵
- đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
- 他 收集 了 很多 古代 的 兵
- Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草率收兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草率收兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
收›
率›
草›