Đọc nhanh: 塞责 (tắc trách). Ý nghĩa là: tắc trách; qua loa; qua quýt; làm qua loa cho xong chuyện. Ví dụ : - 举行故事(按照老规矩敷衍塞责)。 làm theo lệ cũ. - 敷衍塞责 qua loa tắc trách
Ý nghĩa của 塞责 khi là Động từ
✪ tắc trách; qua loa; qua quýt; làm qua loa cho xong chuyện
对自己应负的责任敷衍了事
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞责
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 软木塞
- nút bần.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 壅塞
- tắc nghẽn
- 瓶塞 子
- nút lọ.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塞责
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塞责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塞›
责›
Ứng Phó
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọnbôi bác; cù nhầy
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
Chịu Đựng, Chấp Nhận
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
qua loa tắc trách; làm lấy lệ; qua chuyệnbôi bác; cù nhầy