Đọc nhanh: 自力更生 (tự lực cánh sinh). Ý nghĩa là: tự lực cánh sinh. Ví dụ : - 自给自足的不依靠别人的帮助、关心或资助的;自力更生的 Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Ý nghĩa của 自力更生 khi là Thành ngữ
✪ tự lực cánh sinh
不依赖外力,靠自己的力量把事情办起来
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自力更生
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 自立 谋生
- sống tự lập
- 生息 力量
- phát triển lực lượng.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 她 慢慢 适应 了 独自 生活
- Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.
- 我 对 谁 也 不 怨恨 , 只恨 自己 不 努力
- tôi không oán giận ai, chỉ hận mình không cố gắng.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 自力更生
- Tự lực cánh sinh
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
- 我们 强调 自力更生
- Chúng ta nhấn mạnh tự lực cánh sinh.
- 老师 的 关怀 让 学生 更加 努力
- Sự quan tâm của giáo viên khiến học sinh chăm chỉ hơn.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自力更生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自力更生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
更›
生›
自›
một mình đảm đương một phía; một mình phụ trách một mặt công tác
độc lập tự chủ
tay làm hàm nhai; mình làm mình hưởng; sống bằng sức mình, tự lực cánh sinh; tự thực kỳ lực
đấu tranh gian khổ
độc lập; tự túc; không phụ thuộctự cấp tự túc (kinh tế)
tay trắng làm nên sự nghiệp; tay trắng dựng cơ đồ
phấn đấu để hoàn thiện bản thân
một thiên tài tự lập
tiến xa hơn nữa
bằng lòng với số mệnh; vui với số mệnh trời cho, không còn lo lắng gì nữa
ăn nhờ ở đậu; sống gửi nhà người; sống nhờ sống gởi; ăn gửi nằm nhờ
dựa dẫm
trai cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi
ngồi mát ăn bát vàng; ngồi không hưởng lộc; há miệng chờ sung; ngồi không ăn sẵntoạ hưởng kỳ thành
phụ thuộc; cậy thân cậy thế; sống nhờ vào hơi thở của người khác (ví với việc dựa vào người khác, nhìn sắc mặt của người khác để hành sự)
bao biện làm thay; vượt quá chức phận, làm thay việc của người khác (người có trách nhiệm lo việc cúng tế lại đi làm cơm thay nhà bếp)
cầm lòng không đậu; không kìm lại được; bất giác; vô tình; không chủ tâm; không kềm chế được; không kềm lại được
lấy hạt dẻ trong lò lửa; ky cóp cho cọp ăn; mình làm người hưởng (xem truyện Ngụ ngôn của La Fontaine, ví với việc bất chấp nguy hiểm làm việc cho người khác, mà bản thân mình bị mắc lừa không được gì.)
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
miệng ăn núi lở; ngồi dưng ăn hoang, mỏ vàng cũng cạn; ngồi không núi vàng ăn cũng hết; ngồi ăn núi lở; ngồi không mà ăn, núi cũng phải lở
Tu hú đẻ nhờ, tu hú chiếm tổ
tự sinh tự diệt
phân chia tang vật; ngồi chờ chia của