Đọc nhanh: 鸠占鹊巢 (cưu chiếm thước sào). Ý nghĩa là: Tu hú đẻ nhờ, tu hú chiếm tổ.
Ý nghĩa của 鸠占鹊巢 khi là Thành ngữ
✪ Tu hú đẻ nhờ, tu hú chiếm tổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸠占鹊巢
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 挖沟 占 了 他家 的 地基
- đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.
- 倾巢来犯
- bọn giặc huy động toàn bộ lực lượng đến xâm phạm.
- 公司 占据主动
- Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.
- 这里 被 陷 占 了
- Nơi này đã bị đánh chiếm rồi.
- 鹊 在 天空 中 飞翔
- Chim khách bay lượn trên bầu trời.
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 那片 果园 占地 八亩
- Vườn cây ăn quả kia chiếm diện tích tám mẫu.
- 算命先生 占 了 一卦
- Ông thầy bói đã xem một quẻ.
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 庄 总是 占优势
- Nhà cái luôn có lợi thế.
- 独占市场
- độc chiếm thị trường; thị trường độc quyền
- 占领市场
- chiếm thị trường
- 这场 球赛 , 上半场 甲队 占上风
- trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
- 她 占有 了 项目 的 全部 资料
- Cô ấy nắm tất cả tài liệu dự án.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸠占鹊巢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸠占鹊巢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm占›
巢›
鸠›
鹊›