Đọc nhanh: 独立自主 (độc lập tự chủ). Ý nghĩa là: độc lập tự chủ. Ví dụ : - 奉行独立自主的外交政策。 thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
Ý nghĩa của 独立自主 khi là Thành ngữ
✪ độc lập tự chủ
(国家、民族或政党等) 不受外来力量控制、支配、自己行使主权
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独立自主
- 她 独自 抚养 了 孩子
- Cô ấy đã tự mình chăm sóc con.
- 自由主义
- tự do chủ nghĩa
- 独身主义
- chủ nghĩa độc thân
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 自立 谋生
- sống tự lập
- 他 独自 悲坐
- Anh ấy ngồi buồn một mình.
- 他 独自 在 坐禅
- Anh ấy một mình đang ngồi thiền.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 她 慢慢 适应 了 独自 生活
- Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 独立自主
- độc lập tự chủ
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 她 聪慧 自立 能 很 好 地 独立 工作
- Cô ấy thông minh, tự chủ và có thể tự mình làm việc tốt.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
- 他 自小 就 独立 了
- Anh ấy đã độc lập từ khi còn nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独立自主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独立自主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
独›
立›
自›
một mình đảm đương một phía; một mình phụ trách một mặt công tác
Tự Lực Cánh Sinh
tay làm hàm nhai; mình làm mình hưởng; sống bằng sức mình, tự lực cánh sinh; tự thực kỳ lực
tam tòng tứ đức (Giáo lý phong kiến: phụ nữ phải tuân thủ tam tòng: khi còn ở nhà phải nghe cha, lấy chồng phải theo chồng, chồng chết phải theo con trai. Tứ đức: công, dung, ngôn, hạnh)
phụ thuộc; cậy thân cậy thế; sống nhờ vào hơi thở của người khác (ví với việc dựa vào người khác, nhìn sắc mặt của người khác để hành sự)
ăn nhờ ở đậu; sống gửi nhà người; sống nhờ sống gởi; ăn gửi nằm nhờ
Bất Chấp Bản Thân
cầm lòng không đậu; không kìm lại được; bất giác; vô tình; không chủ tâm; không kềm chế được; không kềm lại được
mặc người sai khiến; nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối; chịu sự điều khiển của người khác