Đọc nhanh: 自立自强 (tự lập tự cường). Ý nghĩa là: phấn đấu để hoàn thiện bản thân.
Ý nghĩa của 自立自强 khi là Thành ngữ
✪ phấn đấu để hoàn thiện bản thân
to strive for self-improvement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自立自强
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 自立 谋生
- sống tự lập
- 自强不息
- không ngừng cố gắng; không ngừng vươn lên
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 自 小儿 他 就 立志 画家
- từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.
- 我 设法 自立 而 不 求助于 我 的 父母
- Tôi cố gắng tự lập mà không cần sự giúp đỡ từ cha mẹ của tôi.
- 她 需要 澄清 自己 的 立场
- Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.
- 自从 他 开始 锻炼 , 身体 变强 了
- Kể từ khi anh ấy bắt đầu tập thể dục, cơ thể đã khỏe mạnh hơn.
- 她 表达 了 自己 的 立场
- Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.
- 立功 自赎
- lập công chuộc tội
- 别 把 自己 观点 , 强加在 别人 身上 !
- Đừng áp đặt quan điểm của mình lên người khác!
- 奴役 与 自由 是 对立 的
- Chế độ nô lệ và tự do đối lập nhau
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 独立自主
- độc lập tự chủ
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 孩子 小 , 在经济上 还 不能 自立
- con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自立自强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自立自强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
立›
自›