Đọc nhanh: 乐天知命 (lạc thiên tri mệnh). Ý nghĩa là: bằng lòng với số mệnh; vui với số mệnh trời cho, không còn lo lắng gì nữa.
Ý nghĩa của 乐天知命 khi là Thành ngữ
✪ bằng lòng với số mệnh; vui với số mệnh trời cho, không còn lo lắng gì nữa
相信宿命论的人认为自己的一切都由命运支配,于是安于自己的处境,没有任何忧虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐天知命
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 天伦之乐
- thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.
- 天天 听 音乐
- Nghe nhạc mỗi ngày.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 知命之年
- năm năm mươi tuổi.
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 你 知道 天安门 多高
- Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
- 我们 相信 天命 的 安排
- Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 尽享 天伦之乐
- tân hưởng niềm vui sum vầy.
- 命由天 注定
- Số mệnh do trời quyết định.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 我们 知音 乐器 的 音色
- Chúng tôi hiểu âm sắc nhạc cụ.
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 天命 反侧
- số trời thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐天知命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐天知命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
命›
天›
知›