Đọc nhanh: 坐收渔利 (toạ thu ngư lợi). Ý nghĩa là: trai cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi.
Ý nghĩa của 坐收渔利 khi là Thành ngữ
✪ trai cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi
比喻利用别人之间的矛盾而获得利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐收渔利
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 坐待 胜利
- ngồi chờ thắng lợi
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 从中渔利
- mưu lợi bất chính
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 邮件 顺利 臻 收件人
- Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.
- 把 屋子 收拾 利索 了
- dọn dẹp phòng cho gọn gàng sạch sẽ.
- 渔利 于 他人 并 不道德
- Mưu cầu lợi ích từ người khác là không đạo đức.
- 他 想 坐收渔利 而 不 出力
- Anh ta muốn ngồi thu lợi mà không làm.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 他 从 专利局 收到 了 回复
- Anh ấy đã nhận được phản hồi từ văn phòng cấp bằng sáng chế.
- 他 喜欢 渔利 于 社会 的 困境
- Anh ấy thích mưu cầu lợi ích từ khó khăn xã hội.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐收渔利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐收渔利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
坐›
收›
渔›