Đọc nhanh: 傍人门户 (bạng nhân môn hộ). Ý nghĩa là: dựa dẫm.
Ý nghĩa của 傍人门户 khi là Thành ngữ
✪ dựa dẫm
比喻依赖他人,寄人篱下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傍人门户
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 对门 对户
- nhà đối diện
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 蓬门筚户
- nhà tranh vách nứa; vách nứa phên tre
- 玷辱 门户
- bôi nhọ môn phái
- 小心 门户
- cẩn thận cửa ngõ.
- 庄户人家
- nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 支应 门户
- gác cửa; gác cổng
- 门户 相当
- địa vị có tầm cỡ.
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 门户之见
- quan điểm riêng của từng môn phái.
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 你 堵 着 门 , 叫 别人 怎么 走哇
- Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?
- 安静 的 傍晚 让 人 放松
- Chiều tối yên tĩnh thật thư giãn.
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 他 总是 傍人门户
- Anh ta luôn dựa dẫm vào người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 傍人门户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傍人门户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
傍›
户›
门›
ăn nhờ ở đậu; sống gửi nhà người; sống nhờ sống gởi; ăn gửi nằm nhờ
mặc người sai khiến; nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối; chịu sự điều khiển của người khác
bắt chước lời người khác; học mót; lặp lại; ăn mót ăn nhặt
phụ thuộc; cậy thân cậy thế; sống nhờ vào hơi thở của người khác (ví với việc dựa vào người khác, nhìn sắc mặt của người khác để hành sự)
dựa dẫm; lệ thuộc; phụ thuộc