Đọc nhanh: 坐地分赃 (toạ địa phân tang). Ý nghĩa là: phân chia tang vật; ngồi chờ chia của.
Ý nghĩa của 坐地分赃 khi là Thành ngữ
✪ phân chia tang vật; ngồi chờ chia của
(匪首、窝主等) 不亲自偷窃抢劫而分到赃物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐地分赃
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 夫妻 分隔 两地
- vợ chồng ngăn cách hai nơi.
- 他们 夫妻 两地分居
- hai vợ chồng họ sống riêng hai nơi.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 坐守 阵地
- Cố thủ trận địa
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 他 嗒 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi thẫn thờ trên ghế.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 坐地 加价
- tăng giá ngay tại chỗ.
- 席地而坐
- ngồi xuống đất.
- 坐地分赃
- ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.
- 他 默默地 坐 着
- Anh ấy ngồi im lặng.
- 我 喜欢 坐地铁
- Tôi thích đi tàu điện ngầm.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐地分赃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐地分赃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
地›
坐›
赃›