Đọc nhanh: 坐吃山空 (toạ cật sơn không). Ý nghĩa là: miệng ăn núi lở; ngồi dưng ăn hoang, mỏ vàng cũng cạn; ngồi không núi vàng ăn cũng hết; ngồi ăn núi lở; ngồi không mà ăn, núi cũng phải lở.
Ý nghĩa của 坐吃山空 khi là Thành ngữ
✪ miệng ăn núi lở; ngồi dưng ăn hoang, mỏ vàng cũng cạn; ngồi không núi vàng ăn cũng hết; ngồi ăn núi lở; ngồi không mà ăn, núi cũng phải lở
光是消费而不从事生产,即使有堆积如山的财物也会消耗完
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐吃山空
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 爸爸 爱 吃 山竺
- Bố thích ăn măng cụt.
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 有空 来 舍间 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 有 空儿 到 我家 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 我 不想 坐 过山车
- Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.
- 空山 梵呗
- tiếng tụng kinh trong núi.
- 我 不常 吃 山竹
- Tôi không hay ăn măng cụt.
- 我 喜欢 吃 谅山 烤鸭
- Tớ thích ăn vịt quay Lạng Sơn.
- 这儿 有 空儿 吗 ? 我 可以 坐在 这儿 吗 ?
- Ở đây có chỗ trống không? Tôi có thể ngồi đây không?
- 你 有 空儿 去 吃 午饭 吗 ?
- Bạn có thời gian rảnh đi ăn trưa không?
- 山上 空气 很 清新
- Không khí trên núi rất trong lành.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 山里 的 空气 很 天然
- Không khí trên núi rất tự nhiên.
- 山麓 处 的 空气 很 清新
- Không khí ở chân núi rất trong lành.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐吃山空
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐吃山空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
坐›
山›
空›
phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay, phí phạm của trời
ngồi ăn núi lở