Đọc nhanh: 坐享其成 (tọa hưởng kì thành). Ý nghĩa là: ngồi mát ăn bát vàng; ngồi không hưởng lộc; há miệng chờ sung; ngồi không ăn sẵn, toạ hưởng kỳ thành.
Ý nghĩa của 坐享其成 khi là Thành ngữ
✪ ngồi mát ăn bát vàng; ngồi không hưởng lộc; há miệng chờ sung; ngồi không ăn sẵn
自己不出力而享受别人劳动的成果
✪ toạ hưởng kỳ thành
不出劳力, 而享受现成的福利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐享其成
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 她 分享 几个 成功 案例
- Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 冀其 成功
- hy vọng sẽ thành công.
- 这次 会议 极其 成功
- Cuộc họp này vô cùng thành công.
- 她 乐于 分享 她 的 成功
- Cô ấy vui vẻ chia sẻ thành công của mình.
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 休息 的 时候 , 与其 坐在 家里 发闷 , 莫若 出去 走走
- Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 铜合金 铜 与 锡 、 锑 、 磷 或 其 物质 构成 的 一种 合金 , 含锡 , 也 可不 含锡
- Đồng hợp kim là một loại hợp kim được tạo thành từ đồng và thiếc, antimôn, phospho hoặc các chất khác, có thể chứa thiếc hoặc không chứa thiếc.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 充其量 十天 就 可以 完成 这个 任务
- cùng lắm là mười ngày thì có thể hoàn thành được nhiệm vụ này.
- 共享 单车 让 中国 重新 成为 自行车 大国
- Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
- 要 工作 , 不能 坐 着 吃现成饭
- Phải làm việc, đừng ngồi mát ăn bát vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐享其成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐享其成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm享›
其›
坐›
成›
không làm mà hưởng; ăn không ngồi rồi; ngồi mát ăn bát vàng; ăn bám
trai cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi
không công mà hưởng lộc; không công mà lĩnh thưởng
Há Miệng Chờ Sung, Cắm Sào Chờ Nước, Ôm Cây Đợi Thỏ
Tu hú đẻ nhờ, tu hú chiếm tổ
phân chia tang vật; ngồi chờ chia của
tranh công người khác; cướp công người khác; cướp công
(nghĩa bóng) sử dụng nhân lực và tài nguyên của người khác cho mục đích của chính mình(văn học) dùng thuyền rơm để mượn tên (thành ngữ, từ 三國演義 | 三国演义)
tay làm hàm nhai; mình làm mình hưởng; sống bằng sức mình, tự lực cánh sinh; tự thực kỳ lực
Tự Lực Cánh Sinh
luận công ban thưởng
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
lấy hạt dẻ trong lò lửa; ky cóp cho cọp ăn; mình làm người hưởng (xem truyện Ngụ ngôn của La Fontaine, ví với việc bất chấp nguy hiểm làm việc cho người khác, mà bản thân mình bị mắc lừa không được gì.)
gian khổ khi lập nghiệp
độc lập; tự túc; không phụ thuộctự cấp tự túc (kinh tế)