Đọc nhanh: 脚踏两只船 (cước đạp lưỡng chỉ thuyền). Ý nghĩa là: chân đứng hai thuyền; chân trong chân ngoài; đòn xóc hai đầu; ăn ở hai lòng; bắt cá hai tay.
Ý nghĩa của 脚踏两只船 khi là Từ điển
✪ chân đứng hai thuyền; chân trong chân ngoài; đòn xóc hai đầu; ăn ở hai lòng; bắt cá hai tay
比喻因为对事物认识不清或存心投机取巧而跟两方面都保持联系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚踏两只船
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 两只 小鸟
- Một cặp chim
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 这种 款式 的 脚踏车 是 最新 式 的
- Loại xe đạp này là mẫu mới nhất.
- 酒 喝 多 了 , 走起路来 两脚直 拌蒜
- uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
- 这次 失败 只是 一个 垫脚石
- Thất bại lần này chỉ là một bước đệm.
- 船只 遇险 了
- Tàu bị gặp nguy hiểm rồi.
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 她 送给 我 两只 杯子
- Cô ấy tặng cho tôi hai chiếc cốc.
- 港湾 里 停满 船只
- Trong cảng đậu đầy tàu thuyền.
- 眉毛 脱 了 , 只 剩下 两道 肉岗儿
- Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脚踏两只船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚踏两只船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
只›
脚›
船›
踏›