Đọc nhanh: 实地访视 (thực địa phỏng thị). Ý nghĩa là: Tham quan tại chỗ.
Ý nghĩa của 实地访视 khi là Danh từ
✪ Tham quan tại chỗ
onsite visit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实地访视
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 实打实 地 说 吧
- hãy nói thực đi.
- 切实 切切实实 地 把 工作 做好
- thực sự làm tốt công tác.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 她 踏踏实实 地 工作
- Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.
- 小 明 老老实实 地 看书
- Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.
- 实地 试验
- thí nghiệm tại chỗ.
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 实地 去 做
- làm thực sự.
- 正视 现实
- nhìn thẳng vào hiện thực
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 地基 一定 要 砸 实 了
- Nền móng phải được đặt vững chắc.
- 她 脉脉 地 注视 着 远去 的 孩子 们
- bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 他 访问 了 当地 的 学校
- Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.
- 虎视 眈 ( 凶猛地 注视 )
- nhìn chằm chặp; nhìn một cách thèm khát.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实地访视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实地访视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
实›
视›
访›