Đọc nhanh: 脚腕子 (cước oản tử). Ý nghĩa là: cẳng chân; mắt cá chân.
Ý nghĩa của 脚腕子 khi là Danh từ
✪ cẳng chân; mắt cá chân
小腿和腿接连的部分也叫脚腕儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚腕子
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 我 的 脚 被 钉子 扎 了 一下
- Chân tôi bị đinh đâm thủng.
- 我用 镊子 拔掉 了 脚 上 的 刺
- Tôi dùng nhíp để nhổ những chiếc gai ra khỏi chân.
- 这座 房子 的 根脚 很 牢靠
- móng ngôi nhà này rất kiên cố.
- 把 腕子 悬 起来
- Nhấc cao cổ tay lên.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 他 趵开 了 脚下 的 石子
- Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 挽着 裤脚 , 撸 起 袖子
- Xắn ống quần, vén tay áo lên.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 把 一小块 乾净 的 布 缠住 脚腕
- Anh ta bọc một mảnh vải sạch quanh cổ chân.
- 靠 这种 蹩脚 广告 怎么 能 卖出 房子
- Làm thế nào mà quảng cáo ngu ngốc này lại được cho là bán nhà?
- 箱子 押 着 我 的 脚
- Cái hòm đang đè lên chân của tôi.
- 孩子 坐在 上面 脚蹬 得 着 地 吗 ?
- Trẻ con ngồi trên đó chân chạm được đất không?
- 那个 人 一枪 击中 了 一只 兔子 的 脚
- Người đó đã bắn trúng vào chân của một con thỏ.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脚腕子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚腕子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
脚›
腕›