Đọc nhanh: 腾云驾雾 (đằng vân giá vụ). Ý nghĩa là: cưỡi mây đạp gió; đằng vân giá vũ; cưỡi mây lướt gió; đi mây về gió, chạy như bay.
Ý nghĩa của 腾云驾雾 khi là Thành ngữ
✪ cưỡi mây đạp gió; đằng vân giá vũ; cưỡi mây lướt gió; đi mây về gió
传说中指利用法术乘云雾飞行
✪ chạy như bay
形容奔驰迅速或头脑迷糊,感到身子轻飘飘的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腾云驾雾
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 烟雾 飞腾
- khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 云雾 霏霏
- mây mù đầy trời
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 海面 雾气腾腾 , 白蒙蒙 的 什么 也 看不见
- trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
- 烟 雾腾腾
- mây mù cuồn cuộn
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 袅袅 腾腾 的 烟雾
- sương khói bay lượn lờ.
- 烟雾 腾上 了 天空
- Khói bốc lên trời.
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 垚 山 云雾 缭绕
- Núi cao mây mù bao phủ.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腾云驾雾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腾云驾雾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
腾›
雾›
驾›