Đọc nhanh: 好大喜功 (hảo đại hỉ công). Ý nghĩa là: thích làm lớn thích công to; thích đao to búa lớn; thích việc lớn hám công to.
Ý nghĩa của 好大喜功 khi là Thành ngữ
✪ thích làm lớn thích công to; thích đao to búa lớn; thích việc lớn hám công to
指不管条件是否许可,一心想做大事,立大功 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好大喜功
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 我 最大 的 爱好 是 爬山
- Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 大好 山河
- non sông tươi đẹp.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 他 立大功
- Ônh ấy lập đại công.
- 立功喜报
- tin mừng lập công.
- 我 喜欢 练习 大草
- Tôi thích luyện viết chữ hoa.
- 她 的 喜脉 很 好
- Mạch thai của cô ấy rất tốt.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 记一 大功
- ghi công lớn.
- 记一 大功
- ghi công lớn; lập công lớn
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 他 脾气好 , 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.
- 昨天 的 电影 挺 好 , 大家 都 喜欢
- Bộ phim hôm qua rất hay, mọi người đều thích.
- 快 把 试验 成功 的 消息 广播 一下 , 叫 大家 喜 喜欢 欢
- phát thanh ngay tin thí nghiệm thành công, để mọi người mừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好大喜功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好大喜功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
喜›
大›
好›