Đọc nhanh: 实地 (thực địa). Ý nghĩa là: tại hiện trường; thực địa, thật sự. Ví dụ : - 实地考察。 khảo sát thực địa.. - 实地试验。 thí nghiệm tại chỗ.. - 实地去做。 làm thực sự.
Ý nghĩa của 实地 khi là Danh từ
✪ tại hiện trường; thực địa
在现场 (做某事)
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 实地 试验
- thí nghiệm tại chỗ.
✪ thật sự
实实在在 (做某事)
- 实地 去 做
- làm thực sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实地
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 实打实 地 说 吧
- hãy nói thực đi.
- 切实 切切实实 地 把 工作 做好
- thực sự làm tốt công tác.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 她 踏踏实实 地 工作
- Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.
- 小 明 老老实实 地 看书
- Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.
- 实地 试验
- thí nghiệm tại chỗ.
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 实地 去 做
- làm thực sự.
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 地基 一定 要 砸 实 了
- Nền móng phải được đặt vững chắc.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 有步骤 地 实施 改进
- Thực hiện cải tiến từng bước.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 我 毫无保留 地 认为 他 说 的 是 实话
- Tôi không giữ gì để nghĩ rằng những gì anh ta nói là sự thật.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 打夯 以后 , 地基 就 瓷实 了
- sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
实›