走马观花 zǒumǎ guān huā

Từ hán việt: 【tẩu mã quan hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走马观花" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu mã quan hoa). Ý nghĩa là: cưỡi ngựa xem hoa. Ví dụ : - 。 Điều tối kị trong việc học là cưỡi ngựa xem hoa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走马观花 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走马观花 khi là Thành ngữ

cưỡi ngựa xem hoa

Ví dụ:
  • - 读书 dúshū zhōng de 小忌 xiǎojì shì 走马观花 zǒumǎguānhuā

    - Điều tối kị trong việc học là cưỡi ngựa xem hoa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马观花

  • - 平原 píngyuán 走马 zǒumǎ

    - phi ngựa trên đồng bằng.

  • - 走马看花 zǒumǎkànhuā

    - cưỡi ngựa xem hoa

  • - 走马上任 zǒumǎshàngrèn

    - quan lại nhậm chức.

  • - 他们 tāmen 沿着 yánzhe 报春花 bàochūnhuā 盛开 shèngkāi de 岸边 ànbiān 走边 zǒubiān liáo

    - Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.

  • - 王子 wángzǐ 骑马 qímǎ zǒu zài 卫队 wèiduì de 前头 qiántou

    - Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.

  • - 夜晚 yèwǎn 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng de 霓虹灯 níhóngdēng 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò 令人 lìngrén 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.

  • - 领导班子 lǐngdǎobānzi 走马换将 zǒumǎhuànjiāng hòu 工作 gōngzuò yǒu le 起色 qǐsè

    - sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.

  • - duì 人马 rénmǎ 十分 shífēn 壮观 zhuàngguān

    - Đoàn người và ngựa đó thật ngoạn mục.

  • - huā le 一年 yīnián 重建 chóngjiàn 马丘比丘 mǎqiūbǐqiū

    - Đã dành một năm để xây dựng lại rượu machu picchu

  • - 拨转 bōzhuǎn 马头 mǎtóu 向南走 xiàngnánzǒu

    - Cô ấy quay đầu ngựa, đi về hướng nam.

  • - 花盆 huāpén de gēn 设计 shèjì hěn 美观 měiguān

    - Đế của chiếc chậu hoa được thiết kế rất đẹp.

  • - 杂技演员 zájìyǎnyuán 表演 biǎoyǎn 走钢丝 zǒugāngsī 观众 guānzhòng dōu 捏一把汗 niēyībǎhàn

    - diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.

  • - 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ 拾掇 shíduō 一下 yīxià jiù zǒu le zhè 不是 búshì 糊弄 hùnòng ma

    - anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?

  • - 老人 lǎorén 步履蹒跚 bùlǚpánshān zǒu zài 马路上 mǎlùshàng

    - Người già bước đi loạng choạng trên đường

  • - 主人 zhǔrén dài 我们 wǒmen 参观 cānguān le 花园 huāyuán

    - Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.

  • - zǒu dào 山腰 shānyāo 看见 kànjiàn 满眼 mǎnyǎn de 山花 shānhuā

    - đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.

  • - 观众 guānzhòng 接二连三 jiēèrliánsān 走向 zǒuxiàng 体育场 tǐyùchǎng

    - khán giả lần lượt tiến vào sân vận động.

  • - zài 花园里 huāyuánlǐ 彳亍 chìchù 走路 zǒulù

    - Anh ấy bước đi chầm chậm trong vườn.

  • - 紧身 jǐnshēn 马甲 mǎjiǎ 妇女 fùnǚ 穿 chuān de yǒu 花边 huābiān de 外衣 wàiyī 背心 bèixīn 一样 yīyàng 穿 chuān zài 外衣 wàiyī de 上面 shàngmiàn

    - Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.

  • - 读书 dúshū zhōng de 小忌 xiǎojì shì 走马观花 zǒumǎguānhuā

    - Điều tối kị trong việc học là cưỡi ngựa xem hoa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走马观花

Hình ảnh minh họa cho từ 走马观花

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走马观花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa