Đọc nhanh: 纸上谈兵 (chỉ thượng đàm binh). Ý nghĩa là: lý luận suông; nói thiếu cơ sở thực tế.
Ý nghĩa của 纸上谈兵 khi là Thành ngữ
✪ lý luận suông; nói thiếu cơ sở thực tế
在文字上谈用兵策略,比喻不联系实际情况,发空议论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸上谈兵
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 我摩着 桌上 的 纸张
- Tôi vuốt nhẹ tờ giấy trên bàn.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 会上 所有 报纸 的 头版
- Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 纸上 空谈
- nói viển vông trên giấy.
- 蒙 上 一张 纸
- Phủ lên một tờ giấy.
- 纸上 画个 叉
- Trên giấy vẽ một dấu chéo.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 我们 是 地质 战线 上 的 尖兵
- chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
- 我 在 报纸 上 看到 了 这个 报道
- Tôi đã thấy bài báo này trên báo.
- 报纸 上 有 有趣 的 事
- Trên báo có rất nhiều câu chuyện thú vị.
- 那叠 报纸 放 桌上 了
- Chồng báo đó được đặt ở trên bàn.
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 这页 纸 上 有 很多 空白
- Trang giấy này có nhiều chỗ trống.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸上谈兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸上谈兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
兵›
纸›
谈›
trông mơ giải khát; ăn bánh vẽ; trông mai giải khát (ví với việc dùng ảo tưởng để tự an ủi) (do tích: quân lính trên đường hành quân rất khát. Thấy vậy Tào Tháo liền bảo rằng, họ sắp sửa hành quân qua rừng mơ. Nghe vậy, ai nấy đều ứa nước miếng và cả
ngồi mà nói suông; ngồi mà lý luận suông
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
rỗng tuếch; không có nội dung; văn hoa hoè
có hoa không quả; hào nhoáng bên ngoài; chỉ có mẽ ngoài; hào nhoáng trống rỗng; hời hợt bề ngoàihoa hoè
ăn bánh vẽ cho đỡ đói lòng; đói ăn bánh vẽ (ví với tự an ủi bằng ảo tưởng.)
tất cả nói chuyện và không hành động (thành ngữ)giống với 光說 不做 | 光说 不做để giảng những gì một người không thực hành
(lời nói của một người) để có chất
tự thể nghiệm; tự gắng làm; dốc sức làm; tự trải nghiệm
(nghĩa bóng) có kinh nghiệm(văn học) cựu chiến binh trăm trận (thành ngữ)dày dặn
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tưđánh nam dẹp bắc
vùi mình vào công việc (thành ngữ); mải mê với công việcnỗ lực hết mìnhlên đến tận cổ trong công việclụi hụi; lui cui
Cần Cù Chăm Chỉ
lời nói đi đôi việc làm (lời nói và hành động phù hợp nhau)
làm đến nơi đến chốn; làm ra làm chơi ra chơi
dẫn đầu các hoạt động quân sự với kỹ năng phi thường
bày mưu nghĩ kế; bày mưu lập kế; quyết định sách lược tác chiến ở hậu phương