Đọc nhanh: 胸有丘壑 (hung hữu khâu hác). Ý nghĩa là: sắc sảo, nhìn xa trông rộng.
Ý nghĩa của 胸有丘壑 khi là Thành ngữ
✪ sắc sảo
astute
✪ nhìn xa trông rộng
far-sighted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸有丘壑
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 沙漠 里 有 许多 沙丘
- Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
- 胸膛 内有 心脏
- Trong lồng ngực có tim.
- 荒丘 上 没有 人
- Trên đồi hoang không có người.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 每丘 田地 都 有 灌溉系统
- Mỗi thửa ruộng đều có hệ thống tưới tiêu.
- 任丘 在 河北 很 有名
- Nhâm Khâu rất nổi tiếng ở Hà Bắc.
- 这里 有 许多 丘陵
- Ở đây có nhiều đồi.
- 坟丘 子 周围 有 很多 树
- Có nhiều cây xung quanh ngôi mộ.
- 他 有 五丘 肥沃 的 水田
- Anh ấy có năm thửa ruộng phì nhiêu.
- 在 山丘 上 有 一个 很大 的 石头
- Trên ngọn đồi có một tảng đá lớn.
- 脸 和 胸口 有 瘀伤
- Vết bầm trên mặt và ngực.
- 左侧 胸部 有 瘀伤
- Bị bầm tím ở ngực trái.
- 他 的 胸前 有 一个 符号
- Trước ngực anh ấy có một phù hiệu.
- 佛像 胸前 有个 卐 字 标志
- Trước ngực tượng Phật có ký hiệu chữ Vạn.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 如来佛 胸前 有个 金光 卐 字
- Trước ngực Phật Như Lai có chữ Vạn ánh vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胸有丘壑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胸有丘壑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丘›
壑›
有›
胸›