Đọc nhanh: 心中有数 (tâm trung hữu số). Ý nghĩa là: trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước.
Ý nghĩa của 心中有数 khi là Thành ngữ
✪ trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước
胸中有数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心中有数
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 那些 树 中间 有 半数 是 李树
- trong số những cây kia có phân nửa là cây mận.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 心里 有 了 底数
- trong lòng đã có dự định.
- 这份 报告 当中 有 重要 数据
- Trong báo cáo này có dữ liệu quan trọng.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 他 心中 有 本册
- Trong lòng anh ấy đã có một kế sách.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 回馈 客户 , 从我做起 , 心中 有情 , 客户 有心
- Tri ân khách hàng, bắt đầu từ tôi, trong tim có tình, khách hàng có tâm.
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
- 经过 调解 芥蒂 , 两人 心中 都 不再 有 什么 芥蒂 了
- trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
- 心中 颇 有 不忿 之意
- trong lòng có nhiều bất bình
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 他 心中 有个 谜
- Trong lòng anh ấy có một điều khó hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心中有数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心中有数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
⺗›
心›
数›
有›
Trong lòng đều biết rõ, trong lòng hiểu rõ, trong lòng đã tỏ
biết người biết ta; biết mình biết người; tri kỷ tri bỉ
Định Liệu Trước, Trong Lòng Đã Có Dự Tính, Đã Tính Trước Mọi Việc (Hoạ Sĩ Đời Tống
Liệu sự như thần
trong đầu đã tính sẵn
tính trước kỹ càng; tính sẵn trong lòng; định liệu kỹ lưỡng trước
một sự hiểu biết lẫn nhau ngầm
nhận thức rõ về cái gì đóđể hiểu rõ ràng