Đọc nhanh: 胸有城府 (hung hữu thành phủ). Ý nghĩa là: sâu sắc và sắc sảo, lối suy nghĩ tinh tế (thành ngữ); khó hiểu.
Ý nghĩa của 胸有城府 khi là Thành ngữ
✪ sâu sắc và sắc sảo
deep and shrewd
✪ lối suy nghĩ tinh tế (thành ngữ); khó hiểu
subtle way of thinking (idiom); hard to fathom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸有城府
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 胸膛 内有 心脏
- Trong lồng ngực có tim.
- 城府 很深
- lòng dạ thẳng thắn.
- 俄国 有 许多 著名 的 城市
- Nước Nga có nhiều thành phố nổi tiếng.
- 极权 政府 总 有着
- Các chính phủ độc tài luôn có
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 我们 有 一个 书呆子 政府 承包人
- Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách
- 城乡 家家 都 制有 剁 辣椒 , 餐 餐桌上 有 辣椒
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 政府 要 有 政策 保护 古城
- Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.
- 借问 这里 离城 还有 多远
- xin vui lòng cho hỏi thăm, nơi đây cách thành phố bao xa?
- 城南 有 一个 公园
- Có một công viên ở phía nam thành phố.
- 那边 有 一座 小 城池
- Bên đó có một cái thành hào nhỏ.
- 这个 城市 有 一个 很大 的 寺
- Thành phố này có một nhà thờ Hồi giáo rất lớn.
- 你 拥有 的 那些 硬币 价值连城
- Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.
- 脸 和 胸口 有 瘀伤
- Vết bầm trên mặt và ngực.
- 左侧 胸部 有 瘀伤
- Bị bầm tím ở ngực trái.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胸有城府
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胸有城府 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm城›
府›
有›
胸›