Đọc nhanh: 胸中有数 (hung trung hữu số). Ý nghĩa là: trong đầu đã tính sẵn.
Ý nghĩa của 胸中有数 khi là Thành ngữ
✪ trong đầu đã tính sẵn
指对情况和问题有基本的了解,处理事情有一定的把握
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸中有数
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 林中 有多禽
- Trong rừng có nhiều cầm thú.
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 醋 中 含有 醋酸
- Trong dấm có chứa axit axetic.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 林中 有 很多 莺
- Trong rừng có nhiều chim oanh.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 那些 树 中间 有 半数 是 李树
- trong số những cây kia có phân nửa là cây mận.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 这份 报告 当中 有 重要 数据
- Trong báo cáo này có dữ liệu quan trọng.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
- 他 胸中 有 远大 志向
- Trong lòng anh ấy có chí hướng lớn.
- 我 胸中 有 诸多 感慨
- Trong lòng tôi có rất nhiều cảm xúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胸中有数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胸中有数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
数›
有›
胸›
báo trước là báo trướcanh hùng đã có những kế hoạch đã được sắp đặt sẵn (thành ngữ); chuẩn bị trước kế hoạch
Định Liệu Trước, Trong Lòng Đã Có Dự Tính, Đã Tính Trước Mọi Việc (Hoạ Sĩ Đời Tống
tính trước kỹ càng; tính sẵn trong lòng; định liệu kỹ lưỡng trước
trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước