赋予 fùyǔ

Từ hán việt: 【phú dữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赋予" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phú dữ). Ý nghĩa là: giao cho; trao cho; giao phó (nhiệm vụ, sứ mệnh quan trọng), gán cho; mang đến; đem lại; mang lại; làm cho. Ví dụ : - 。 Giáo viên giao cho học sinh nhiệm vụ.. - 。 Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.. - 。 Bức tranh này đã mang đến một hơi thở mới cho nghệ thuật.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赋予 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 赋予 khi là Động từ

giao cho; trao cho; giao phó (nhiệm vụ, sứ mệnh quan trọng)

交给某人一个任务、责任、权利、权力等

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 赋予 fùyǔ 学生 xuésheng 任务 rènwù

    - Giáo viên giao cho học sinh nhiệm vụ.

  • - 公司 gōngsī 赋予 fùyǔ xīn de 责任 zérèn

    - Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.

gán cho; mang đến; đem lại; mang lại; làm cho

让某事情有了一种色彩、含义、意义等

Ví dụ:
  • - 这幅 zhèfú huà 赋予 fùyǔ le 艺术 yìshù xīn 生命 shēngmìng

    - Bức tranh này đã mang đến một hơi thở mới cho nghệ thuật.

  • - 音乐 yīnyuè 赋予 fùyǔ le 影片 yǐngpiān gèng duō 色彩 sècǎi

    - Âm nhạc mang đến cho bộ phim nhiều màu sắc hơn.

  • - 电影 diànyǐng 赋予 fùyǔ le 小说 xiǎoshuō xīn de 魅力 mèilì

    - Phim ảnh gán cho tiểu thuyết sự hấp dẫn mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赋予

赋予 + Tân ngữ + (以) + Danh từ (色彩/含义/意义/...)

"赋予" cái gì đó như thế nào

Ví dụ:
  • - ài 赋予 fùyǔ 生活 shēnghuó 色彩 sècǎi

    - Tình yêu làm cho cuộc sống thêm phần sắc màu.

  • - 希望 xīwàng 赋予 fùyǔ 未来 wèilái 光芒 guāngmáng

    - Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.

Chủ ngữ + 被 + 赋予 + Danh từ (色彩/含义/意义/...)

câu chữ "被"

Ví dụ:
  • - 这幅 zhèfú huà bèi 赋予 fùyǔ le 古典 gǔdiǎn 色彩 sècǎi

    - Bức tranh này được gán cho sắc thái cổ điển.

  • - 文章 wénzhāng bèi 赋予 fùyǔ le xīn de 意义 yìyì

    - Bài viết này được gán cho ý nghĩa mới.

A + 赋予 + B + 的 + Danh từ (使命/任务/权力/...)

A "赋予” cho B cái gì đó

Ví dụ:
  • - 国家 guójiā 赋予 fùyǔ 军队 jūnduì de 使命 shǐmìng

    - Sứ mệnh thiêng liêng được nhà nước giao phó cho quân đội.

  • - 领导 lǐngdǎo 赋予 fùyǔ de 权力 quánlì

    - Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赋予

  • - 希望 xīwàng 赋予 fùyǔ 未来 wèilái 光芒 guāngmáng

    - Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.

  • - 总统 zǒngtǒng 授予 shòuyǔ 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.

  • - 老师 lǎoshī 授予 shòuyǔ 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu hǎo 赋藏 fùcáng

    - Đây có nguồn tài nguyên tốt.

  • - 长辈 zhǎngbèi 赐福 cìfú 晚辈 wǎnbèi

    - Người lớn ban phúc cho người trẻ.

  • - zi zhī cái 予所 yǔsuǒ 不及 bùjí

    - Tài năng của con, ta không thể sánh được.

  • - 即席 jíxí 赋诗 fùshī

    - làm thơ ngay trên bàn tiệc.

  • - 联句 liánjù 赋诗 fùshī

    - đối khẩu phú thơ.

  • - ài 赋予 fùyǔ 生活 shēnghuó 色彩 sècǎi

    - Tình yêu làm cho cuộc sống thêm phần sắc màu.

  • - 老师 lǎoshī 赋予 fùyǔ 学生 xuésheng 任务 rènwù

    - Giáo viên giao cho học sinh nhiệm vụ.

  • - 领导 lǐngdǎo 赋予 fùyǔ de 权力 quánlì

    - Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.

  • - 国家 guójiā 赋予 fùyǔ 军队 jūnduì de 使命 shǐmìng

    - Sứ mệnh thiêng liêng được nhà nước giao phó cho quân đội.

  • - 公司 gōngsī 赋予 fùyǔ xīn de 责任 zérèn

    - Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.

  • - 文章 wénzhāng bèi 赋予 fùyǔ le xīn de 意义 yìyì

    - Bài viết này được gán cho ý nghĩa mới.

  • - 这幅 zhèfú huà 赋予 fùyǔ le 艺术 yìshù xīn 生命 shēngmìng

    - Bức tranh này đã mang đến một hơi thở mới cho nghệ thuật.

  • - 这幅 zhèfú huà bèi 赋予 fùyǔ le 古典 gǔdiǎn 色彩 sècǎi

    - Bức tranh này được gán cho sắc thái cổ điển.

  • - 音乐 yīnyuè 赋予 fùyǔ le 影片 yǐngpiān gèng duō 色彩 sècǎi

    - Âm nhạc mang đến cho bộ phim nhiều màu sắc hơn.

  • - 电影 diànyǐng 赋予 fùyǔ le 小说 xiǎoshuō xīn de 魅力 mèilì

    - Phim ảnh gán cho tiểu thuyết sự hấp dẫn mới.

  • - 日夜 rìyè 祈求 qíqiú 上帝 shàngdì 赋予 fùyǔ 虔敬 qiánjìng de xīn

    - Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.

  • - 老师 lǎoshī 帮助 bāngzhù 学生 xuésheng 发掘 fājué 天赋 tiānfù

    - Giáo viên giúp học sinh khai thác tiềm năng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赋予

Hình ảnh minh họa cho từ 赋予

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赋予 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+3 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ
    • Âm hán việt: , Dữ
    • Nét bút:フ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NINN (弓戈弓弓)
    • Bảng mã:U+4E88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丨フノ丶一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOMPM (月人一心一)
    • Bảng mã:U+8D4B
    • Tần suất sử dụng:Cao