馈赠 kuìzèng

Từ hán việt: 【quỹ tặng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "馈赠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quỹ tặng). Ý nghĩa là: tặng; biếu; lễ, biếu xén. Ví dụ : - 。 mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 馈赠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 馈赠 khi là Động từ

tặng; biếu; lễ

赠送 (礼品)

Ví dụ:
  • - 带些 dàixiē 土产 tǔchǎn 馈赠 kuìzèng 亲友 qīnyǒu

    - mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.

biếu xén

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馈赠

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 中馈犹虚 zhōngkuìyóuxū ( 没有 méiyǒu 妻室 qīshì )

    - chưa vợ

  • - 捐赠 juānzèng 图书 túshū

    - quyên tặng sách.

  • - 馈送 kuìsòng

    - gởi tặng.

  • - 宁可 nìngkě 赠予 zèngyǔ 朋友 péngyou gěi 家里人 jiālǐrén

    - Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.

  • - 主中馈 zhǔzhōngkuì

    - người trông coi việc bếp núc; nội trợ

  • - 无偿 wúcháng 赠送 zèngsòng

    - tặng miễn phí.

  • - 政府 zhèngfǔ wèi 颁赠 bānzèng 勋章 xūnzhāng 表彰 biǎozhāng de 卓著 zhuózhù 功绩 gōngjì

    - Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.

  • - 以下 yǐxià shì bèi 颁赠 bānzèng 一九六四年 yījiǔliùsìnián 诺贝尔和平奖 nuòbèiěrhépíngjiǎng de 过程 guòchéng

    - Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.

  • - 贻赠 yízèng

    - tặng

  • - 临别赠言 línbiézèngyán

    - lời khen tặng trước lúc chia tay

  • - 接受 jiēshòu 赠礼 zènglǐ

    - nhận lễ vật; nhận quà tặng.

  • - 临别赠言 línbiézèngyán

    - lời tặng lại lúc chia tay.

  • - 赠以 zèngyǐ 厚礼 hòulǐ

    - tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.

  • - 回赠 huízèng 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - tặng lại một bó hoa tươi

  • - 赠送给 zèngsònggěi 老板 lǎobǎn 礼物 lǐwù

    - Tôi tặng cho ông chủ món quà.

  • - 带些 dàixiē 土产 tǔchǎn 馈赠 kuìzèng 亲友 qīnyǒu

    - mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.

  • - 妈妈 māma 赠送 zèngsòng 新手机 xīnshǒujī

    - Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.

  • - 消费者 xiāofèizhě 认为 rènwéi 现金 xiànjīn shì 拿不出手 nábùchūshǒu de 馈赠 kuìzèng 之物 zhīwù

    - Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được

  • - de 人生 rénshēng 想要 xiǎngyào 什么 shénme néng 付出 fùchū 什么 shénme 作为 zuòwéi 回馈 huíkuì

    - Bạn muốn gì trong cuộc sống của bạn? Những gì bạn có thể bỏ ra để đáp trả?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 馈赠

Hình ảnh minh họa cho từ 馈赠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馈赠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zèng
    • Âm hán việt: Tặng
    • Nét bút:丨フノ丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOCWA (月人金田日)
    • Bảng mã:U+8D60
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thực 食 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:ノフフ丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVLMO (弓女中一人)
    • Bảng mã:U+9988
    • Tần suất sử dụng:Trung bình