Đọc nhanh: 退回 (thối hồi). Ý nghĩa là: trả; trả lại, trở về nơi cũ, lui lại. Ví dụ : - 无法投递,退回原处。 không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ.. - 把这篇稿子退回给作者。 đem bản thảo trả lại tác giả.. - 道路不通,只得退回。 đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.
Ý nghĩa của 退回 khi là Động từ
✪ trả; trả lại
退还
- 无法 投递 , 退回 原处
- không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ.
- 把 这篇 稿子 退回 给 作者
- đem bản thảo trả lại tác giả.
✪ trở về nơi cũ
返回原来的地方
- 道路 不通 , 只得 退回
- đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.
✪ lui lại
向后退; 退回 (后面的地方或以往的发展阶段)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退回
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 回聘 退休 人员
- mời nhân viên về hưu trở lại
- 原件 退回
- trả lại nguyên vẹn văn kiện.
- 原封 退回
- trả lại nguyên vẹn
- 把 这篇 稿子 退回 给 作者
- đem bản thảo trả lại tác giả.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 无法 投递 , 退回 原处
- không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ.
- 道路 不通 , 只得 退回
- đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.
- 退货 已经 送回 仓库 了
- Hàng trả lại đã được gửi về kho.
- 她 回退 了 那个 提议
- Cô ấy đã huỷ bỏ đề xuất đó.
- 这种 垃圾 的 产品 会 被 退回
- Loại sản phẩm chất lượng tệ này sẽ bị trả lại.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 退回
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
退›
trả lạihồi hươngtrở vềgửi lại
Trả Về
xin hoàn lại; kính gửi lại (lời nói kính trọng, dùng khi trả lại đồ vật hoặc khi từ chối quà tặng)
xin trả; hoàn trả; kính trả; kính hoàn
ngược dòng; ngược nướcngược dòng thời gian; truy ngược lên
trả; trao trả; trả lại; hoàn lại; nhượng lại; giao trả; phó hồi