贿赂 huìlù

Từ hán việt: 【hối lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贿赂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 贿

Đọc nhanh: 贿 (hối lộ). Ý nghĩa là: hối lộ; đút lót; đút tiền, hối lộ; của đút lót; của hối lộ; tiền hối lộ. Ví dụ : - 贿。 Anh ấy đã cố gắng hối lộ quan chức.. - 贿。 Chúng ta không thể hối lộ bất kỳ ai.. - 贿。 Chúng ta không nên hối lộ.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贿赂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贿赂 khi là Động từ

hối lộ; đút lót; đút tiền

用财物买通别人

Ví dụ:
  • - 试图 shìtú 贿赂 huìlù 官员 guānyuán

    - Anh ấy đã cố gắng hối lộ quan chức.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 贿赂 huìlù 任何人 rènhérén

    - Chúng ta không thể hối lộ bất kỳ ai.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 贿赂 huìlù

    - Chúng ta không nên hối lộ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 贿赂 khi là Danh từ

hối lộ; của đút lót; của hối lộ; tiền hối lộ

用来买通别人的财物

Ví dụ:
  • - 拒绝接受 jùjuéjiēshòu 贿赂 huìlù

    - Cô ấy từ chối nhận tiền hối lộ.

  • - yīn 收受贿赂 shōushòuhuìlù 被捕 bèibǔ

    - Anh ấy bị bắt vì nhận hối lộ.

  • - 贿赂 huìlù shì 腐败 fǔbài de 根源 gēnyuán

    - Hối lộ là nguồn gốc của tham nhũng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贿赂

  • - 纳贿 nàhuì

    - nhận hối lộ.

  • - 索贿 suǒhuì

    - đòi hối lộ.

  • - 贿赂 huìlù 上司 shàngsī

    - hối lộ cấp trên

  • - wáng de 贪污受贿 tānwūshòuhuì 案发 ànfā 之后 zhīhòu 拔萝卜 báluóbo 带出 dàichū

    - Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo

  • - 试图 shìtú 贿赂 huìlù 官员 guānyuán

    - Anh ấy đã cố gắng hối lộ quan chức.

  • - 贪贿无艺 tānhuìwúyì ( 限度 xiàndù )

    - hối lộ không mức độ.

  • - 贿赂 huìlù shì 腐败 fǔbài de 根源 gēnyuán

    - Hối lộ là nguồn gốc của tham nhũng.

  • - 行贿 xínghuì

    - đưa hối lộ; đút lót

  • - 受贿 shòuhuì

    - nhận hối lộ; ăn hối lô

  • - 接受 jiēshòu 贿赂 huìlù

    - nhận của đút lót

  • - 因为 yīnwèi 受贿 shòuhuì ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.

  • - yīn 收受贿赂 shōushòuhuìlù 被捕 bèibǔ

    - Anh ấy bị bắt vì nhận hối lộ.

  • - 这人 zhèrén bèi zuò le 受贿罪 shòuhuìzuì

    - Người này bị kết tội nhận hối lộ.

  • - 拒绝 jùjué 贿赂 huìlù

    - Từ chối nhận hối lộ.

  • - 拒绝接受 jùjuéjiēshòu 贿赂 huìlù

    - Cô ấy từ chối nhận tiền hối lộ.

  • - 干部 gànbù 不吃 bùchī qǐng 受贿 shòuhuì gǎo 特殊化 tèshūhuà

    - cán bộ không ăn cơm khách, không ăn của đút, không giành đặc quyền đặc lợi.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 贿赂 huìlù

    - Chúng ta không nên hối lộ.

  • - 行贿 xínghuì 受贿 shòuhuì 提供 tígōng 给予 jǐyǔ huò 取得 qǔde 贿赂 huìlù de 行为 xíngwéi huò 实践 shíjiàn

    - Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 贿赂 huìlù 任何人 rènhérén

    - Chúng ta không thể hối lộ bất kỳ ai.

  • - 这个 zhègè 商人 shāngrén xiàng 行贿 xínghuì

    - Người buôn bán này đã hối lộ ông ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贿赂

Hình ảnh minh họa cho từ 贿赂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贿赂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 贿

    Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối
    • Nét bút:丨フノ丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOKB (月人大月)
    • Bảng mã:U+8D3F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:丨フノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOHER (月人竹水口)
    • Bảng mã:U+8D42
    • Tần suất sử dụng:Trung bình