Đọc nhanh: 捐赠 (quyên tặng). Ý nghĩa là: quyên; quyên tặng; tặng; biếu (vật phẩm cho quốc gia hoặc tập thể). Ví dụ : - 捐赠图书。 quyên tặng sách.
Ý nghĩa của 捐赠 khi là Động từ
✪ quyên; quyên tặng; tặng; biếu (vật phẩm cho quốc gia hoặc tập thể)
赠送 (物品给国家或集体)
- 捐赠 图书
- quyên tặng sách.
So sánh, Phân biệt 捐赠 với từ khác
✪ 捐赠 vs 捐献
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐赠
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 捐赠 图书
- quyên tặng sách.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 无偿 赠送
- tặng miễn phí.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 捐资 兴学
- góp tiền xây trường.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 贻赠
- tặng
- 临别赠言
- lời khen tặng trước lúc chia tay
- 临别赠言
- lời tặng lại lúc chia tay.
- 赠以 厚礼
- tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.
- 他 捐赠 了 一笔 巨款
- Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 他们 一家 认捐 了 500 元
- Cả gia đình họ quyên góp 500 tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捐赠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捐赠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捐›
赠›
bố thí; quyên góp
bố thí; cứu tế; quyên; tặng; cúnglàm phúcthí bỏ
Cứu Tế
kính tặng; kính biếu
Hiến Cho, Hiến Dâng, Đóng Góp (Đất Nước
tặng; biếu; lễbiếu xén
thân tặng; biếu
cứu tế; cứu giúp; phát chẩn; cứu trợ; chẫn tế
Tặng
Quyên Góp Cứu Giúp
tặng