赠送 zèngsòng

Từ hán việt: 【tặng tống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赠送" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tặng tống). Ý nghĩa là: biếu; tặng. Ví dụ : - 。 Cô giáo tặng cho tôi một cái bút.. - 。 Chị gái tặng tôi một món đồ chơi.. - 。 Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赠送 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 赠送 khi là Động từ

biếu; tặng

无代价地把东西送给别人

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 赠送 zèngsòng 一支 yīzhī

    - Cô giáo tặng cho tôi một cái bút.

  • - 姐姐 jiějie 赠送 zèngsòng 一个 yígè 玩具 wánjù

    - Chị gái tặng tôi một món đồ chơi.

  • - 妈妈 māma 赠送 zèngsòng 新手机 xīnshǒujī

    - Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.

  • - 赠送 zèngsòng 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Tôi tặng anh ấy quà sinh nhật.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赠送

A + 赠送 + 给 + B

A tặng/ biếu B...

Ví dụ:
  • - 赠送给 zèngsònggěi 老板 lǎobǎn 礼物 lǐwù

    - Tôi tặng cho ông chủ món quà.

  • - 公司 gōngsī 赠送给 zèngsònggěi 员工 yuángōng 花篮 huālán

    - Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.

  • - 同学 tóngxué 赠送给 zèngsònggěi 笔记本 bǐjìběn

    - Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赠送

  • - sòng 片子 piānzi

    - mang phim đi chiếu; giao phim.

  • - 护送 hùsòng 伤员 shāngyuán

    - hộ tống người bị thương.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • - 克期 kèqī 送达 sòngdá

    - thời hạn bàn giao.

  • - 护送 hùsòng 粮草 liángcǎo

    - hộ tống lương thảo

  • - 护送 hùsòng 出境 chūjìng

    - hộ tống qua biên giới; hộ tống xuất cảnh.

  • - 无偿 wúcháng 赠送 zèngsòng

    - tặng miễn phí.

  • - 赠送给 zèngsònggěi 老板 lǎobǎn 礼物 lǐwù

    - Tôi tặng cho ông chủ món quà.

  • - 妈妈 māma 赠送 zèngsòng 新手机 xīnshǒujī

    - Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.

  • - 赠送 zèngsòng 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Tôi tặng anh ấy quà sinh nhật.

  • - 老师 lǎoshī 赠送 zèngsòng 一支 yīzhī

    - Cô giáo tặng cho tôi một cái bút.

  • - 赠送 zèngsòng le 一瓶 yīpíng 香水 xiāngshuǐ

    - Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.

  • - 公司 gōngsī 赠送给 zèngsònggěi 员工 yuángōng 花篮 huālán

    - Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.

  • - 姐姐 jiějie 赠送 zèngsòng 一个 yígè 玩具 wánjù

    - Chị gái tặng tôi một món đồ chơi.

  • - 同学 tóngxué 赠送给 zèngsònggěi 笔记本 bǐjìběn

    - Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.

  • - 赠送 zèngsòng le 我们 wǒmen 一篮 yīlán 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy đã tặng chúng tôi một giỏ trái cây.

  • - gěi 赠送 zèngsòng le 一条 yītiáo 围巾 wéijīn

    - Tôi đã tặng cô ấy một chiếc khăn quàng.

  • - 我们 wǒmen 赠送 zèngsòng le 一套 yītào shū gěi 图书馆 túshūguǎn

    - Chúng tôi đã tặng một bộ sách cho thư viện.

  • - 去年 qùnián 中秋 zhōngqiū sòng 一盒 yīhé 月饼 yuèbǐng 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái 今年 jīnnián 回赠 huízèng 几颗 jǐkē 柚子 yòuzi

    - Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赠送

Hình ảnh minh họa cho từ 赠送

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赠送 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zèng
    • Âm hán việt: Tặng
    • Nét bút:丨フノ丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOCWA (月人金田日)
    • Bảng mã:U+8D60
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao