Đọc nhanh: 募捐 (mộ quyên). Ý nghĩa là: quyên tiền; quyên góp; quyên mộ; mộ quyên.
Ý nghĩa của 募捐 khi là Động từ
✪ quyên tiền; quyên góp; quyên mộ; mộ quyên
募集捐款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 募捐
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 捐赠 图书
- quyên tặng sách.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
- 你 说 她们 是 在 为 干细胞 研究 募资
- Bạn nói rằng họ đang gây quỹ cho nghiên cứu tế bào gốc.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 捐资 兴学
- góp tiền xây trường.
- 他 捐赠 了 一笔 巨款
- Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 捐躯报国
- hy sinh thân mình đền nợ nước
- 向 学校 捐 书籍
- Quyên góp sách cho trường học.
- 苛捐杂税
- sưu cao thuế nặng
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 这些 房子 是 免付 捐税 的
- Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.
- 学校 发起 了 募捐 活动
- Trường học phát động hoạt động quyên góp.
- 我们 为 帮助 无家可归者 而 募捐
- Chúng tôi quyên tiền để giúp đỡ người vô gia cư.
- 他们 一家 认捐 了 500 元
- Cả gia đình họ quyên góp 500 tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 募捐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 募捐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm募›
捐›