Đọc nhanh: 无度索取 (vô độ tác thủ). Ý nghĩa là: Đòi hỏi quá mức; đòi hỏi quá nhiều.
Ý nghĩa của 无度索取 khi là Từ điển
✪ Đòi hỏi quá mức; đòi hỏi quá nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无度索取
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 索取
- đòi lấy.
- 需索 无厌
- đòi hỏi không biết chán
- 挥霍无度
- vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 贪贿无艺 ( 艺 : 限度 )
- hối lộ không mức độ.
- 取缔 无照 摊贩
- cấm những người buôn bán không có giấy phép.
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
- 我 已 去函 索取 商品目录
- Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 客户 索取 了 退款
- Khách hàng yêu cầu hoàn tiền.
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 他 的 速度 是 无法 企及 的
- Tốc độ của anh ấy là không thể đạt tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无度索取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无度索取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
度›
无›
索›