Đọc nhanh: 回报 (hồi báo). Ý nghĩa là: báo cáo; báo cáo với (nhiệm vụ, sứ mệnh), báo đáp; báo ơn; đền ơn, báo thù; trả thù; phục thù; báo phục. Ví dụ : - 做好事不图回报。 làm việc tốt không cần báo đáp. - 你这样恶意攻击人家,总有一天会遭到回报的。 anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
Ý nghĩa của 回报 khi là Động từ
✪ báo cáo; báo cáo với (nhiệm vụ, sứ mệnh)
报告 (任务、使命等执行的情况)
✪ báo đáp; báo ơn; đền ơn
报答;酬报
- 做好事 不 图 回报
- làm việc tốt không cần báo đáp
✪ báo thù; trả thù; phục thù; báo phục
报复
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回报
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 请 及时 回报 我
- Xin hãy báo cáo cho tôi kịp thời.
- 爱 一个 人 是 不求 回报 的
- Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 我们 将 给予 适当 的 回报
- Chúng tôi sẽ đưa ra phần thưởng thích hợp.
- 做好事 不 图 回报
- làm việc tốt không cần báo đáp
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 什么样 的 努力 什么样 的 回报
- Nỗ lực thế nào nhận được hồi đáp như thế.
- 努力 终 会 有所 回报
- Nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp.
- 她 始终认为 努力 就 会 有 回报
- Cô ấy trước nay cho rằng chăm chỉ sẽ được đền đáp.
- 他 的 努力 无疑 会 得到 回报
- Sự nỗ lực của anh ấy chắc chắn sẽ được đền đáp.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 投资 回报率 下跌 了
- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
- 这 世上 没有 所谓 的 天才 , 也 没有 不劳而获 的 回报
- Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.
- 今天 的 事情 , 回去 写 报告 导写 事情
- Chuyện hôm nay, về nhà viết báo cáo diễn tả lại sự việc
- 他 送 出 了 一切 却 没有 回报
- Anh ta đã hy sinh mọi thứ nhưng không nhận lại gì.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 我会 回报 进展
- Tôi sẽ báo cáo tiến độ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
报›