Đọc nhanh: 索然 (tác nhiên). Ý nghĩa là: buồn tẻ; tẻ nhạt. Ví dụ : - 索然寡味。 vắng vẻ cô đơn.. - 兴致索然。 tẻ nhạt.
Ý nghĩa của 索然 khi là Tính từ
✪ buồn tẻ; tẻ nhạt
没有意味,没有兴趣的样子
- 索然寡味
- vắng vẻ cô đơn.
- 兴致索然
- tẻ nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 訇然
- ầm ầm
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 索然
- buồn tẻ.
- 兴致索然
- tẻ nhạt.
- 兴致索然
- buồn tẻ không hứng thú
- 意兴索然
- mất hứng; cụt hứng.
- 索然寡味
- vắng vẻ cô đơn.
- 探索 自然界 的 奥秘
- Tìm kiếm những bí ẩn của giới tự nhiên.
- 他 的 讲话 索然寡味
- anh ấy nói chuyện cực kỳ buồn tẻ.
- 既然 这样 , 索性 不 做 了
- Đã thế thì thôi, không làm nữa.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 虽然 没有 人教 他 , 他 摸索 了 一段时间 , 竟自 学会 了
- tuy không có ai dạy, nhưng anh ấy chỉ mày mò một thời gian mà học được đấy.
- 我们 一起 探索 自然 的 奇迹
- Chúng ta cùng nhau khám phá những kỳ quan của thiên nhiên.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 索然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 索然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›
索›