Đọc nhanh: 索要 (tác yếu). Ý nghĩa là: Yêu cầu; hỏi về, vòi, hỏi. Ví dụ : - 这是敲诈者索要的汇款地址指向。 Đây là địa chỉ chuyển tiền mà kẻ tống tiền đã hỏi tới
Ý nghĩa của 索要 khi là Động từ
✪ Yêu cầu; hỏi về
索要,读音suǒ yào,汉语词语,释义为讨取,索取。
- 这是 敲诈者 索要 的 汇款地址 指向
- Đây là địa chỉ chuyển tiền mà kẻ tống tiền đã hỏi tới
✪ vòi
✪ hỏi
因为希望得到或收回而有所表示
✪ nã
向人要; 索取
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索要
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 他们 想要 高效 搜索
- Họ muốn tìm kiếm một cách hiệu quả.
- 我们 需要 探索 未知 的 领域
- Chúng ta cần khám phá những lĩnh vực chưa biết đến.
- 科学 的 规律 需要 不断 探索
- Quy luật của khoa học cần phải khám phá liên tục.
- 这 条 线索 至关重要 啊
- Manh mối này rất quan trọng.
- 这是 敲诈者 索要 的 汇款地址 指向
- Đây là địa chỉ chuyển tiền mà kẻ tống tiền đã hỏi tới
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
- 现已 有 数千 人 给 我们 来信 索要 免费 样品
- Hiện đã có hàng ngàn người viết thư đến chúng tôi yêu cầu hàng mẫu miễn phí.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 索要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 索要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm索›
要›