• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
  • Pinyin: Cāo
  • Âm hán việt: Tháo
  • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ一丨一丨フ一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰米造
  • Thương hiệt:FDYHR (火木卜竹口)
  • Bảng mã:U+7CD9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 糙

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥽹

Ý nghĩa của từ 糙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tháo). Bộ Mễ (+10 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: gạo xay, Gạo xay., Gạo giã không kĩ, Không mịn, không kĩ, sơ sài, Nông nổi, lỗ mãng. Từ ghép với : Làm sơ sài (cẩu thả) quá., “thô tháo” . Chi tiết hơn...

Tháo

Từ điển phổ thông

  • gạo xay

Từ điển Thiều Chửu

  • Gạo xay.
  • Vật gì chưa được làm kĩ gọi là thô tháo .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Thô, thô sơ, sơ sài, qua loa, cẩu thả

- Thô sơ

- Làm sơ sài (cẩu thả) quá.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gạo giã không kĩ
Tính từ
* Không mịn, không kĩ, sơ sài

- “thô tháo” .

* Nông nổi, lỗ mãng