Đọc nhanh: 滑溜 (hoạt lựu). Ý nghĩa là: rán; chiên, nhớt lầy. Ví dụ : - 滑溜鱼片 cá tẩm bột chiên. - 滑溜里脊 thịt thăn tẩm bột rán
Ý nghĩa của 滑溜 khi là Tính từ
✪ rán; chiên
烹调方法,把肉、鱼等切好,用芡粉拌匀,再用油炒,加葱、蒜等作料,再勾上芡,使汁变稠
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 滑溜 里脊
- thịt thăn tẩm bột rán
✪ nhớt lầy
光滑 (含喜爱意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑溜
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我 一边 溜达 一边 听 音乐
- Tôi vừa đi dạo vừa nghe nhạc.
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 路 很 滑
- Đường rất trơn
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 说话 油滑
- nói chuyện láu lỉnh
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 滑溜 里脊
- thịt thăn tẩm bột rán
- 缎子 被面 摸 着 挺 滑溜
- vỏ chăn bằng tơ lụa sờ nhẵn bóng.
- 哧溜 一下 , 滑 了 一交
- oạch một cái, ngã luôn.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滑溜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滑溜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溜›
滑›