Đọc nhanh: 光洁 (quang khiết). Ý nghĩa là: trơn bóng; sáng bóng; mượt; bằng phẳng; bóng loáng. Ví dụ : - 在灯光照耀下,平滑的大理石显得格外光洁。 dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
Ý nghĩa của 光洁 khi là Tính từ
✪ trơn bóng; sáng bóng; mượt; bằng phẳng; bóng loáng
光亮而洁净
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光洁
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 洁 樽 候光
- ly rượu đón tiếp mong hạ cố đến dự.
- 月光 皎洁 如水
- Ánh trăng trong sáng như nước.
- 这 张纸 正反 都 很 光洁
- mặt trước mặt sau tờ giấy đều sạch bóng.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 屋里 陈设 着 光洁 的 家具
- trong nhà bày biện đồ đạc sáng bóng.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光洁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光洁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
洁›