Đọc nhanh: 光滑 (quang hoạt). Ý nghĩa là: trơn truột; nhẵn bóng; bóng loáng; trơn tru; mịn màng. Ví dụ : - 婴儿的皮肤很光滑。 Làn da của em bé rất mịn màng.. - 他喜欢光滑的手感。 Anh ấy thích cảm giác mịn màng.. - 这张桌子表面很光滑。 Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
Ý nghĩa của 光滑 khi là Tính từ
✪ trơn truột; nhẵn bóng; bóng loáng; trơn tru; mịn màng
物体表面平滑;不粗糙
- 婴儿 的 皮肤 很 光滑
- Làn da của em bé rất mịn màng.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光滑
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 金属表面 很 光滑
- Bề mặt kim loại rất mịn màng.
- 这个 球 的 球面 很 光滑
- Bề mặt quả cầu này rất trơn tru.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 瓶壁 很 光滑 呢
- Thành chai rất trơn.
- 桦树 有 光滑 的 皮 和 细长 的 枝
- Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 这种 茄子 很 光滑
- Loại cà này rất bóng mượt.
- 那块革 很 光滑
- Mảnh da đó rất mịn.
- 她 的 肌肤 很 光滑
- Làn da của cô ấy rất mịn màng.
- 她 的 皮肤 像 缎子 一样 光滑
- Da cô ấy mịn như sa tanh.
- 婴儿 的 皮肤 很 光滑
- Làn da của em bé rất mịn màng.
- 他 的 皮肤 很 光滑
- Da của anh ấy rất mịn màng.
- 她 的 肌肤 雪白 光滑
- Làn da của cô ấy trắng mịn như tuyết.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光滑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光滑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
滑›
trắng mịn; trắng muốt; trắng nõn; trắng như bông bưởi; trắng như tuyết; trắng tinh; trắng trẻo (thường chỉ da)
bôi trơn; tra dầu; bôi dầunhờn
linh hoạt khéo léo; viên thông
nhẵn mịn; nhẵn; trơn; mượt; trơn nhẵn; bóng láng; mịn màng; mịn mặtmượt mà
phẳng lì; bằng phẳng nhẵn nhụi; trơn tru
sáng loáng; bóng; mượt; hồng hào (da)mượt mà