Đọc nhanh: 起绒粗呢 (khởi nhung thô ni). Ý nghĩa là: Vải len tuyết xoăn (vải vóc).
Ý nghĩa của 起绒粗呢 khi là Danh từ
✪ Vải len tuyết xoăn (vải vóc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起绒粗呢
- 粗布 能 做成 桌布 呢
- Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 呢绒 哗叽
- len dạ.
- 这 摸起来 像 丝绒
- Nó cảm giác như nhung.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 别看 他 个子 小 , 干起 活来 可 顶事 呢
- đừng thấy anh ấy nhỏ con nhưng rất được việc đấy.
- 她 的 声音 听 起来 有点 粗
- Giọng nói của cô ấy nghe có vẻ hơi ồm ồm.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他 要 一 说 起来 , 且 完 不了 呢
- Hễ mà hắn mở miệng là nói mãi không ngừng.
- 还 上 着 课 呢 , 你 竟然 睡起 觉来 了
- Còn đang trên lớp mà bạn đã ngủ luôn rồi.
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
- 明天 还要 起早 呢
- Ngày mai cần phải dậy sớm đấy!
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起绒粗呢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起绒粗呢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呢›
粗›
绒›
起›