Đọc nhanh: 精工 (tinh công). Ý nghĩa là: Seiko, công ty đồng hồ và điện tử Nhật Bản, mong manh, tinh tế (nghề thủ công).
✪ Seiko, công ty đồng hồ và điện tử Nhật Bản
Seiko, Japanese watch and electronics company
✪ mong manh
delicate
✪ tinh tế (nghề thủ công)
exquisite (craftsmanship); refined
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精工
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 精妙 的 手工艺品
- hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
- 陶钵 做工 很 精细
- Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 刻工 精细
- kỹ thuật điêu khắc tinh vi
- 画工 精细
- kỹ xảo hội hoạ tinh vi.
- 那拐 做工 精细
- Cái nạng đó được chế tác tinh xảo.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 这把筑 做工 精美
- Chiếc đàn trúc này được làm tinh xảo.
- 这衰衣 做工 很 精细
- Chiếc áo tơi này được may rất tinh tế.
- 每 张弓 都 做工 精良
- Mỗi cây cung đều được chế tác tinh xảo.
- 这件 陶瓷 工艺品 很 精美
- Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.
- 这 只 螺号 做工 精美
- Chiếc kèn ốc này chế tác tinh xảo.
- 那个 匾 做工 精细
- Cái nia đó được làm tinh xảo.
- 这面 鉴 做工 精细
- Chiếc gương đồng này được làm tinh xảo.
- 她 病 了 。 然而 她 照旧 去 上班 , 并且 尽力 集中 精神 工作
- Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
精›