精工 jīnggōng

Từ hán việt: 【tinh công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "精工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh công). Ý nghĩa là: Seiko, công ty đồng hồ và điện tử Nhật Bản, mong manh, tinh tế (nghề thủ công).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 精工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Seiko, công ty đồng hồ và điện tử Nhật Bản

Seiko, Japanese watch and electronics company

mong manh

delicate

tinh tế (nghề thủ công)

exquisite (craftsmanship); refined

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精工

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 那敦 nàdūn 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.

  • - 这些 zhèxiē 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn ràng 游客 yóukè men 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.

  • - 这个 zhègè 手工艺品 shǒugōngyìpǐn zuò tài 精致 jīngzhì ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.

  • - zhè 木椅 mùyǐ 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.

  • - 精妙 jīngmiào de 手工艺品 shǒugōngyìpǐn

    - hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.

  • - 陶钵 táobō 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.

  • - zhè bǐng 朴刀 pōdāo 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.

  • - 刻工 kègōng 精细 jīngxì

    - kỹ thuật điêu khắc tinh vi

  • - 画工 huàgōng 精细 jīngxì

    - kỹ xảo hội hoạ tinh vi.

  • - 那拐 nàguǎi 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cái nạng đó được chế tác tinh xảo.

  • - 平面 píngmiàn guī 测平仪 cèpíngyí zài 精密 jīngmì 金属加工 jīnshǔjiāgōng zhōng 用于 yòngyú 测定 cèdìng 平面 píngmiàn 表面 biǎomiàn 精度 jīngdù de 金属 jīnshǔ 平板 píngbǎn

    - Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.

  • - 这把筑 zhèbǎzhù 做工 zuògōng 精美 jīngměi

    - Chiếc đàn trúc này được làm tinh xảo.

  • - 这衰衣 zhècuīyī 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Chiếc áo tơi này được may rất tinh tế.

  • - měi 张弓 zhānggōng dōu 做工 zuògōng 精良 jīngliáng

    - Mỗi cây cung đều được chế tác tinh xảo.

  • - 这件 zhèjiàn 陶瓷 táocí 工艺品 gōngyìpǐn hěn 精美 jīngměi

    - Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.

  • - zhè zhǐ 螺号 luóhào 做工 zuògōng 精美 jīngměi

    - Chiếc kèn ốc này chế tác tinh xảo.

  • - 那个 nàgè biǎn 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cái nia đó được làm tinh xảo.

  • - 这面 zhèmiàn jiàn 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Chiếc gương đồng này được làm tinh xảo.

  • - bìng le 然而 ránér 照旧 zhàojiù 上班 shàngbān 并且 bìngqiě 尽力 jìnlì 集中 jízhōng 精神 jīngshén 工作 gōngzuò

    - Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 精工

Hình ảnh minh họa cho từ 精工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa