Đọc nhanh: 第二天 (đệ nhị thiên). Ý nghĩa là: ngày tiếp theo; ngày thứ hai; ngày sau đó; ngày hôm sau, bữa sau. Ví dụ : - 他昨天还跟我聊天儿,怎么第二天就不见了? Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?. - 她昨天生病,第二天果然没来学校。 Hôm qua cô ấy bị ốm, quả nhiên ngày hôm sau không đến trường.. - 小明今天给我打了四个小时的电话,还说第二天再跟我聊天儿。 Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.
Ý nghĩa của 第二天 khi là Danh từ
✪ ngày tiếp theo; ngày thứ hai; ngày sau đó; ngày hôm sau
一天的第一天后
- 他 昨天 还 跟 我 聊天儿 , 怎么 第二天 就 不见 了 ?
- Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?
- 她 昨天 生病 , 第二天 果然 没 来 学校
- Hôm qua cô ấy bị ốm, quả nhiên ngày hôm sau không đến trường.
- 小 明 今天 给 我 打 了 四个 小时 的 电话 , 还 说 第二天 再 跟 我 聊天儿
- Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bữa sau
次日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二天
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 全班 第二
- Cao nhất nhì lớp.
- 陆上 下龙湾 , 南 天 第二 洞
- vịnh Hạ Long trên cạn, đệ nhị động trời Nam
- 第三天 拂曉前 , 部队 开拔 了
- trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.
- 天干 第四号 是 丁
- Số thứ tư của Thiên Can là Đinh.
- 屈居 第二 的 颜色 是 红色
- Màu thứ hai là màu đỏ
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 他 在 100 米 比赛 中跑 第二
- Anh ấy chạy thứ hai trong cuộc thi chạy 100 mét.
- 你 这个 笨家伙 这 是 你 今天 打坏 的 第二个 玻璃杯
- Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
- 她 昨天 生病 , 第二天 果然 没 来 学校
- Hôm qua cô ấy bị ốm, quả nhiên ngày hôm sau không đến trường.
- 我 今天 不想 拿 第二名 , 想 冲击 冠军
- Tôi không muốn về nhì hôm nay, tôi muốn đạt được chức vô địch.
- 翌 晨 ( 第二天 早晨 )
- sáng mai; sáng hôm sau
- 第二天 我们 乘车 开往 内陆
- Ngày hôm sau, chúng tôi lái xe vào đất liền bằng ô tô.
- 小 明 今天 给 我 打 了 四个 小时 的 电话 , 还 说 第二天 再 跟 我 聊天儿
- Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.
- 他 昨天 还 跟 我 聊天儿 , 怎么 第二天 就 不见 了 ?
- Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 第二天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第二天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
天›
第›